Kết quả tìm kiếm Chữ Jawi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+Jawi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bảng chữ cái Jawi (chữ Jawi: جاوي, đọc là Gia-vi) là một hệ chữ viết Ả Rập dùng để để viết tiếng Mã Lai, tiếng Aceh, tiếng Banjar, tiếng Minangkabau, tiếng… |
Tiếng Chăm (đề mục Chữ viết Chăm) Tiếng Chăm hay tiếng Champa (chữ Chăm: ꨌꩌ; chữ Jawi: چم) là ngôn ngữ của người Chăm ở Đông Nam Á, và trước đây là ngôn ngữ của Vương quốc Chăm Pa ở miền… |
là Nhà nước Brunei Darussalam (tiếng Mã Lai: Negara Brunei Darussalam, chữ Jawi: نڬارا بروني دارالسلام), là một quốc gia có chủ quyền nằm ở bờ biển phía… |
Malaysia từng là thuộc địa của Đế quốc Anh, giúp cho chữ Latinh từ tiếng Anh có sức ảnh hưởng mạnh hơn chữ viết phổ biến trước kia là chữ Jawi. Bảng chữ cái… |
Tiếng Malaysia (đề mục Hệ thống chữ viết) Tiếng Malaysia (tiếng Mã Lai: bahasa Malaysia; Jawi: بهاس مليسيا) hoặc Tiếng Mã Lai Malaysia (tiếng Mã Lai: bahasa Melayu Malaysia) là tên thường dùng… |
Thimphu Brunei Nhà nước Brunei Darussalam Mã Lai: Negara Brunei Darussalam chữ Jawi: نڬارا بروني دارالسلام Bandar Seri Begawan Campuchia Vương quốc Campuchia… |
Vương quốc Malacca (tiếng Mã Lai: Kesultanan Melaka, chữ Jawi: کسلطانن ملاک) hay Melaka là một vương quốc từng tồn tại ở Đông Nam Á, chịu ảnh hưởng của… |
Người Mã Lai (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) Người Mã Lai hay Người Malay (tiếng Mã Lai: Melayu; chữ Jawi: ملايو) là một dân tộc Nam Đảo nói Tiếng Mã Lai chủ yếu sinh sống trên bán đảo Mã Lai cùng… |
Tiếng Mã Lai (đề mục Chữ viết) Tiếng Malay hay tiếng Mã Lai ("Ma-lây"; chữ Latinh: Bahasa Melayu; chữ cái Jawi: بهاس ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian).… |
hay người Malay ở Indonesia (tiếng Malay và Indonesia: Melayu Indonesia; chữ Jawi: ملايو ايندونيسيا) là người Mã Lai sinh sống trên khắp Indonesia là một… |
tế Brunei (Malay (Roman Script): Lapangan Terbang Antarabangsa Brunei; (chữ Jawi): برني) (IATA: BWN, ICAO: WBSB) là sân bay đầu tiên của Brunei. Vận tải… |
Người Banjar (tiếng Banjar: Urang Banjar, chữ Jawi: اورڠ بنجر) là một nhóm dân tộc bản địa cư trú ở Nam Kalimantan, Indonesia. Người Banjar nói tiếng Banjar… |
Kedah (Chữ Jawi: حدق) là một bang của Malaysia, bang nằm ở phần tây bắc của Bán đảo Malaysia. Tổng diện tích của bang là trên 9.000 km², bao gồm phần lục… |
Perlis (chữ Jawi: ﭬﺮليس), là bang nhỏ nhất của Malaysia. Bang này nằm ở phần phía bắc của bờ biển miền tây của Bán đảo Malaysia. Perlis giáp với hai tỉnh… |
Bandar Seri Begawan (chữ Jawi: بندر سري بڬاوان, phiên âm: Ban-đa Xe-ri Be-ga-van) là thủ đô và là thành phố hoàng gia của Brunei với dân số khoảng 279… |
Allah Peliharakan Sultan (Jawi: الله فليهاراكن سلطن ) (tiếng Mã Lai là "Thượng đế phù hộ cho đức vua") là quốc ca của Brunei Darussalam. Bài quốc ca này… |
Vương quốc Patani (chữ Jawi : كراجأن ڤتتاني Kerajaan Patani), hoặc gọi Sultan quốc Patani, là một cổ quốc ở bán đảo Mã Lai từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVIII… |
Bumiputera hay Bumiputra (chữ Jawi: بوميڤوترا) là một thuật ngữ được sử dụng tại Malaysia để mô tả người Mã Lai và các dân tộc bản địa khác tại Đông Nam… |
Selangor (chữ Jawi: سلاڠور, dân số 6,528 triệu) là một trong 13 bang của Malaysia. Bang này nằm trên bờ biển tây của bán đảo Mã Lai và giáp Perak về phía… |
Terengganu (phát âm tiếng Mã Lai: [tərəŋganu]; Jawi:ترڠڬانو, tiếng Mã Lai Terengganu: Tranung, tiếng Mã Lai Kelantan - Pattani: Ganu) là một vương quốc… |