Kết quả tìm kiếm Chỉ Số Giá Tiêu Dùng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chỉ+Số+Giá+Tiêu+Dùng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chỉ số giá tiêu dùng (hay được viết tắt là CPI, từ các chữ tiếng Anh consumer price index) là chỉ số tính theo phần trăm để phản ánh mức thay đổi tương… |
đầu tư. Một số chỉ số giá đáng chú ý bao gồm: Chỉ số giá tiêu dùng Chỉ số giá sản xuất Chỉ số chi phí việc làm Chỉ số giá xuất khẩu Chỉ số giá nhập khẩu… |
bằng GDP thực tế. Biến số thứ hai là mức giá được đo bằng chỉ số giá tiêu dùng CPI hay chỉ số điều chỉnh GDP. Tổng cầu là tổng khối lượng hàng hóa dịch… |
nay dùng chỉ số này để tính lạm phát. Đa số các nước trên thế giới dùng chỉ số giá tiêu dùng làm chỉ số đo lạm phát chính. Chỉ số giá tiêu dùng Chỉ số giá… |
2011 theo chỉ số giảm phát GDP được tính theo công thức: Khác với Chỉ số giá tiêu dùng CPI, DGDP được tính trên giỏ hàng hoá thay đổi do vậy nó phản ánh… |
ISBN 0198288247. ?Deaton, Angus (1992). Understanding Consumption. Oxford: Clarendon Press. ISBN 0-19-828824-7. Người tiêu dùng Giá tiêu dùng Chỉ số giá tiêu dùng… |
lệ bỏ việc, xây dựng nhà ở, chỉ số giá tiêu dùng (thước đo lạm phát), đường cong lợi suất ngược, tỷ lệ đòn bẩy tiêu dùng, sản xuất công nghiệp, phá sản… |
hàng hóa tiêu dùng (tiếng Anh: Basket of consumer goods) là phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bằng cách gom một số hàng hóa tiêu dùng và dịch… |
Tỷ lệ lạm phát (thể loại Chỉ số kinh tế) giá của nền kinh tế. Nó cho thấy mức độ lạm phát của nền kinh tế. Thông thường, người ta tính tỷ lệ lạm phát dựa vào chỉ số giá tiêu dùng hoặc chỉ số… |
trưởng thực mà còn do những thay đổi về giá cả và PPP (tuy nhiên chỉ số giá tiêu dùng và sức mua tương đương cũng chỉ là ước lượng). Điều đó cũng tương tự… |
chỉ số giá mở rộng đại diện cho mức giá tổng thể đối với hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng… |
nguyên tắc sức mua tương đương (PPP) sẽ áp dụng cho tỷ giá hối đoái và chỉ số giá tiêu dùng của cả hai quốc gia, và RER sẽ luôn bằng 1. Tốc độ thay đổi… |
của nhà sản xuất công nghiệp riêng và chỉ số giá bán của nhà sản xuất nông nghiệp riêng. Chỉ số giá tiêu dùng Chỉ số giá bán buôn Chỉ số giảm phát GDP… |
Người tiêu dùng hay người tiêu thụ là một từ nghĩa rộng dùng để chỉ các cá nhân hoặc hộ gia đình dùng sản phẩm hoặc dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế… |
nơi giá nhà trong 25 năm qua liên tục tăng hoặc ít nhất là gần một tỷ lệ phần trăm hai chữ số, cao hơn nhiều so với Chỉ số giá tiêu dùng. Một số [[nhà… |
Hàng tiêu dùng nhanh (FMCG) hoặc Hàng hóa đóng gói tiêu dùng (CPG) là những sản phẩm được bán nhanh chóng và với chi phí khá thấp. Ví dụ bao gồm các mặt… |
trắc nghiệm gồm những câu phức tạp hơn để dùng cho người trưởng thành và đặt tên là bài trắc nghiệm chỉ số thông minh Stanford-Binet; nó nhanh chóng trở… |
Triệu phú (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) sử dụng bộ giảm phát GDP, 24,8 triệu đô la sử dụng chỉ số giá tiêu dùng, 61,4 triệu đô la sử dụng giá vàng 114,1 triệu đô la sử dụng tiền lương không có… |
tác phẩm đắt giá nhất là Pablo Picasso và Vincent van Gogh. Phần in đậm ghi giá đã chuyển đổi theo chỉ số giá tiêu dùng, bên cạnh đó là giá gốc, đều tính… |
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ: Năm 2020, trong điều kiện giá một số mặt hàng thiết yếu tăng trở lại, nhưng với sự quan tâm chỉ đạo… |