Kết quả tìm kiếm Bảng chữ rōmaji Hiragana Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bảng+chữ+++rōmaji+Hiragana", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hiragana (Kanji: 平仮名, âm Hán Việt: Bình giả danh; ひらがな), còn gọi là chữ mềm, là một dạng văn tự biểu âm truyền thống của tiếng Nhật, một thành phần của… |
Rōmaji (Nhật: ローマ字 (じ) (La Mã Tự), Rōmaji? nghĩa: chữ La Mã) là hệ thống ký âm bằng chữ cái Latinh để ghi âm tiếng Nhật. Rōmaji được dùng giúp người nước… |
Katakana (thể loại Hệ thống chữ viết tiếng Nhật) danh; katakana: カタカナ hay Hiragana: かたかな), còn được gọi là chữ cứng, là một dạng chữ biểu âm và là thành phần trong hệ thống chữ viết truyền thống của tiếng… |
Kana (đổi hướng từ Bảng chữ cái tiếng Nhật) hệ thống chữ viết tiếng Nhật, đối lập với hệ thống chữ Hán tượng hình ở Nhật Bản là kanji (漢字). Có ba loại chữ kana: chữ thảo hiện đại hiragana (ひらがな),… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Chữ Nhật Bản) bảng rōmaji v.v., nhiều người cho rằng một ngôn ngữ thường xuyên phối hợp hơn 3 kiểu chữ khác nhau như vậy là có một không hai (xem thêm Hệ thống chữ… |
trở nên phổ biến trong tiếng Hán. Khi hiragana và katakana chưa xuất hiện, tiếng Nhật được viết hoàn toàn bằng chữ Hán. Giống như âm Hán Việt của người… |
(phát âm:あ) trong hiragana hay ア trong katakana (Rōmaji a) là một chữ cái đơn âm trong tiếng Nhật. あ là biến thể của thảo thư của chữ 安 ("an"), còn ア bắt… |
âm:い) trong hiragana hay イ trong katakana (romaji tương đương "i") là một chữ cái đơn âm trong tiếng Nhật. い bắt nguồn từ thảo thư của chữ 以 ("dĩ"), イ… |
Lê (chữ Hán: 黎) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông). Họ "Lê" của người Trung Quốc… |
Bộ gõ tiếng Nhật (thể loại Hệ thống chữ viết tiếng Nhật) thông qua một phiên bản Latinh hóa của tiếng Nhật được gọi là rōmaji (nghĩa đen là "chữ Latinh"), và một là thông qua các phím trên bàn phím tương ứng… |
Kaze Fujii (thể loại Nguồn CS1 có chữ Nhật (ja)) Never vào năm 2020, đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard Japan Hot Albums và vị trí thứ hai trên Bảng xếp hạng album Oricon. Kaze Fujii sinh năm… |
Man'yōgana (thể loại Hệ thống chữ viết tiếng Nhật) (kurabu - câu lạc bộ), 珈琲 (kōhii - cà phê). Tiếng Nhật Kana Kanji Hiragana Katakana Rōmaji Hentaigana Furigana Okurigana (tiếng Nhật) Danh sách các man'yōgana… |
Số đếm tiếng Nhật (đề mục Chữ số daiji (大字)) giống như các chữ số của Trung Quốc, tuy nhiên hiện nay chữ số Ả Rập cũng được sử dụng rộng rãi. Giống như các chữ Kanji khác, các chữ số Kanji cũng có… |
の trong hiragana và ノ trong katakana là kana trong tiếng Nhật, cả hai đều đại diện cho một mora. Trong hệ thống thứ tự gojūon của các âm tiết tiếng Nhật… |
Hentaigana (thể loại Hệ thống chữ viết tiếng Nhật) tiết. Do sau đó chữ viết man'yōgana ngày càng trở nên đơn giản đi để phù hợp với lối viết thảo, kết quả là cho ra đời hentaigana và hiragana. Hentaigana có… |
cho hậu vận nước Tổ-Việt ta ấy là nhờ như chữ quốc ngữ. Chữ đâu hay thế! Mà dễ học thay! Gốc hai mươi ba chữ, năm dấu soay (xoay) vần, mà tiếng nước Nam… |
GFriend (thể loại Nguồn CS1 có chữ Hàn (ko)) trên bảng xếp hạng 100 bài hát cuối năm năm 2015 của Gaon Music Chart. "Me Gustas Tu" và "Glass Bead" cũng lần lượt đạt vị trí số 18 và 44 trên bảng xếp… |
Hệ phiên âm Latinh Hepburn cho tiếng Nhật (thể loại Hệ thống chữ viết tiếng Nhật) (ヘボン式ローマ字, Hebon-shiki Rōmaji?) được đặt tên theo tên của James Curtis Hepburn, người đã dùng hệ này để phiên âm tiếng Nhật thành chữ cái Latinh ở phiên bản… |
Kyōiku kanji (thể loại Hệ thống chữ viết tiếng Nhật) Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một danh sách gồm 1.026 chữ kanji và các cách đọc liên quan được phát triển… |
Xi Vưu (chữ Hán: 蚩尤), cũng đọc là Xuy Vưu hay Si Vưu, là một anh hùng cổ xưa của người Miêu ở Trung Quốc. Xi Vưu, cùng với Hoàng Đế và Viêm Đế, được coi… |