あ (phát âm:ⓘ) trong hiragana hay ア trong katakana (Rōmaji a) là một chữ cái đơn âm trong tiếng Nhật.

あ là biến thể của thảo thư của chữ 安 ("an"), còn ア bắt nguồn từ bộ "phụ" 阝trong chữ 阿 ("a"). Trong hệ thứ tự bảng mẫu tự tiếng Nhật hiện đại, đây là chữ cái đầu tiên trong bảng, ngay trước い. Hơn nữa, nó là chữ thứ 36 trong bảng Iroha, sau て, trước さ. Chữ hiragana あ tương tự như chữ  (no) có thêm một sọc chéo. Mã Unicode của あ là U+3041, còn của ア là U+30A2.

あ
Hiragana
あ
Katakana
Phiên âm: a
Hiragana Man'yōgana:
Katakana Man'yōgana:
Unicode: U+3041, U+30A2
kana - gojūon
wi
we

Các ký tự này biểu thị âm [a].

Dạng Rōmaji Hiragana Katakana
a/i/u/e/o thường
(あ 行 a-gyō)
a
aa, ah
ā
ああ, あぁ
あー
アア, アァ
アー

Biến thể あ

Dạng thu nhỏ của chữ (ぁ, ァ) được dùng để diễn tả các âm nước ngoài trong tiếng Nhật, như ファ

Thứ tự các nét あ

あ 
Thứ tự nét trong cách viết あ
あ 
Thứ tự nét trong cách viết ア
あ 

Chữ Hiragana あ được cấu thành bởi ba nét:

  1. Trên đầu, một nét ngang từ trái sang phải.
  2. Một nét sổ từ phía trên đi qua trung tâm nét đầu tiên.
  3. Ở cuối, nét cong giống như chữ Hiragana .
あ 
Thứ tự nét trong cách viết ア

Chữ Katakana ア được cấu thành từ hai nét:

  1. Trên đầu, một nét bao gồm một ngang dài và đường phết đánh xuống dưới sang trái.
  2. Bắt đầu từ cuối nét trước, một đường cong đi thẳng xuống phía trái.

Các cách thể hiện khác あ

  • Mã hóa ký tự
Kí tự
Tên Unicode HIRAGANA LETTER A KATAKANA LETTER A HALFWIDTH KATAKANA LETTER A
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex decimal hex
Unicode 12354 U+3042 12450 U+30A2 65393 U+FF71
UTF-8 227 129 130 E3 81 82 227 130 162 E3 82 A2 239 189 177 EF BD B1
Tham chiếu ký tự số
Shift JIS 130 160 82 A0 131 65 83 41 177 B1
Kí tự
Tên Unicode HIRAGANA LETTER SMALL A KATAKANA LETTER SMALL A HALFWIDTH KATAKANA LETTER SMALL A
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex decimal hex
Unicode 12353 U+3041 12449 U+30A1 65383 U+FF67
UTF-8 227 129 129 E3 81 81 227 130 161 E3 82 A1 239 189 167 EF BD A7
Tham chiếu ký tự số
Shift JIS 130 159 82 9F 131 64 83 40 167 A7


  • Braille
あ / ア trong Chữ Braille tiếng Nhật
あ / ア
a
ああ / アー
ā
あ  あ あ 

あ  あ 

Mã Morse của あ hay ア, là --・--.

Trong bảng mẫu tự ký âm tiếng Nhật, người ta sẽ nói "朝日のア" (Asahi no A.) (tức là A trong chữ Asahi (buổi sáng))

Nguồn tham khảo あ

Đọc thêm

  • Gilhooly, Helen (2003) [1999]. Beginner's Japanese Script. Teach Yourself. London: Hodder Headline. ISBN 0340860243. OCLC 56469680.

Tags:

Biến thể あThứ tự các nét あCác cách thể hiện khác あNguồn tham khảo あHiraganaHệ phiên âm La-tinh HepburnKatakanaPhát âmThảo thưTiếng NhậtTập tin:Ja-A.ogaUnicode

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trung du và miền núi phía BắcBến Nhà RồngBình ĐịnhVương Nhất BácPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Quảng NamMỹ TâmChuyến bay 370 của Malaysia AirlinesTrí tuệ nhân tạoTam giác BermudaVoiQuốc hội Việt NamDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânThái LanPhilippinesBảng tuần hoànGiải vô địch bóng đá châu ÂuGrigori Yefimovich RasputinCộng hòa IrelandY Phương (nhà văn)Liếm dương vậtNhà TrầnGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Bảy kỳ quan thế giới cổ đạiBuôn Ma ThuộtNhà Hậu LêThời bao cấpTừ Hi Thái hậuDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaPhởDinh Độc LậpHội AnHoàng Thùy LinhRunning Man (chương trình truyền hình)Angkor WatRuộng bậc thang Mù Cang ChảiGia đình Hồ Chí MinhChữ HánĐội tuyển bóng đá quốc gia Ba LanBạc LiêuNguyễn Du28 tháng 3Đạo hàmKim ĐồngLiên QuânNhà ThanhCan ChiCleopatra VIIQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamBảo Bình (chiêm tinh)An Dương VươngPhilippe TroussierVinFastTrần Lưu QuangUkrainaNhà Lê trung hưngCục Điều tra Liên bangVụ án Lệ Chi viênTây Ban NhaNgaMarie CuriePhạm TuânNhà giả kim (tiểu thuyết)Danh sách quốc gia theo diện tíchLiếm âm hộThomas TuchelTập đoàn VingroupCần ThơOne PieceBảy hoàng tử của Địa ngụcDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Đất phương NamCác vị trí trong bóng đáAvatar (phim 2009)MèoĐộng vật🡆 More