Kết quả tìm kiếm 1582 Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “1582” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
1582 (số La Mã: MDLXXXII) là một năm quan trọng do nó chứng kiến sự chuyển đổi sang lịch Gregory, bỏ đi 10 ngày và do đó nó chỉ có 355 ngày. Năm 1582… |
(のぶなが) (Chức-Điền Tín-Trưởng), Oda Nobunaga? 23 tháng 6 năm 1534 – 21 tháng 6 năm 1582) là một daimyo trong thời kỳ Chiến Quốc của lịch sử Nhật Bản. Ông là người… |
Akechi Mitsuhide (thể loại Mất năm 1582) tháng 7 năm 1582) là tướng thân cận nhất và giỏi nhất của Oda Nobunaga (và cả Toyotomi Hideyoshi) nhưng lại phản bội ông. Vào tháng 6 năm 1582, trong lúc… |
Lịch Gregorius (thể loại Khởi đầu năm 1582) của Giáo hoàng Grêgôriô XIII, ông đã giới thiệu lịch này vào tháng 10 năm 1582. Lịch này dùng năm nhuận để làm cho năm trung bình của nó dài 365,2425 ngày… |
Minh Quang Tông (thể loại Sinh năm 1582) Minh Quang Tông (Tiếng Trung: 明光宗, 28 tháng 8, 1582 – 26 tháng 9 năm 1620), là Hoàng đế thứ 15 của triều đại Nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc. Ông cai trị… |
or vaguely in poetic use)." ^ Ziggelaar, A. (1983). "The Papal Bull of 1582 Promulgating a Reform of the Calendar". In Coyne, Hoskin, Pedersen (eds)… |
Trương Cư Chính (thể loại Mất năm 1582) 張居正; pinyin: Zhāng Jūzhèng, còn được phiên âm là Chang Chü-cheng, 1525-1582), tự Thúc Đại (叔大), hiệu Thái Nhạc (太岳), là một nhà chính trị và học giả… |
da đen gốc Phi phụng sự dưới quyền lãnh chúa Oda Nobunaga vào năm 1581 và 1582. Theo quyển Histoire Ecclesiastique Des Isles Et Royaumes Du Japon, do giáo… |
một trong các vị Thánh nữ sau đây của Kitô giáo: Têrêsa thành Ávila (1515–1582), còn gọi là Thánh Têrêsa Giêsu Têrêsa Benedicta Thánh Giá (1891–1942), tên… |
Ghi chú chung: Ngày trước năm 1582 là ngày trong lịch Julius, không phải trong lịch Gregory đón trước. Ngày sau năm 1582 là ngày trong lịch Gregory, không… |
Yàxìyà (亞細亞 - Á-tế-á) được đặt tên cho châu lục này trước nhất là vào năm 1582. Sau khi giáo sĩ truyền giáo Hội Jesus Matteo Ricci đến Trung Quốc, dưới… |
nhật thực và nhiều nhất năm lần nhật thực. Từ khi áp dụng lịch Gregory năm 1582, các năm có 5 lần nhật thực xảy ra đó là 1693, 1758, 1805, 1823, 1870, và… |
1582 Martir (1950 LY) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng 6 năm 1950 bởi Miguel Itzigsohn ở La Plata. JPL Small-Body Database… |
Ngày trước năm 1582 thường được tính bằng lịch Julius và các quốc gia khác nhau có các quy ước khác nhau về các ngày giữa năm 1582 và việc thông qua… |
across Animal Genomes”. Genome Biology and Evolution (bằng tiếng Anh). 9 (6): 1582–1598. doi:10.1093/gbe/evx103. PMC 5534336. PMID 28633296. ^ Schierwater,… |
bính. Nobunaga tiến đánh Ishiyama Hongan-ji nhưng rồi bị ám sát vào năm 1582. Người kế vị Nobunaga là Toyotomi Hideyoshi tiếp tục công cuộc thống nhất… |
Manila được conquistador người Tây Ban Nha Miguel López de Legazpi thành lập. 1582: Giáo hoàng Grêgôriô XIII cho giới thiệu lịch Gregorius vào tháng 10. 1583:… |
Sự kiện Honnōji (thể loại Năm 1582) ) là diễn biến dẫn đến việc Oda Nobunaga phải tự sát ngày 21 tháng 6 năm 1582 ở chùa Honnō tại kinh đô Kyoto. Nobunaga lúc bấy giờ là lãnh chúa hàng đầu… |
duy vật. De umbris idearum (Paris, 1582) Cantus Circaeus (1582) De compendiosa architectura (1582) Candelaio (1582; kịch) Ars reminiscendi (1583) Explicatio… |
Princess of Transylvania Catherine Renata Gregoria Maximiliana Eleanor (1582–1620) Margaret, Queen of Spain Constance, Queen of Poland Maria Magdalena… |