Kết quả tìm kiếm Y tế tại Hàn Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Y+tế+tại+Hàn+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều… |
tế Hàn Quốc là một nền kinh tế hỗn hợp phát triển cao được đặc trưng bởi những tập đoàn sở hữu bởi các gia đình giàu có được gọi là Chaebol. Hàn Quốc… |
Làn sóng Hàn Quốc, còn gọi là Hàn lưu hay Hallyu (Tiếng Hàn: 한류; Hanja: 韓流; Romaja: Hallyu; McCune–Reischauer: Hallyu; Hán-Việt: Hàn lưu, listen, có nghĩa… |
Bộ Y tế Việt Nam là cơ quan của Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân, bao gồm các lĩnh vực:… |
Liên Hợp Quốc, WHO đóng vai trò thẩm quyền điều phối các vấn đề sức khỏe và y tế cộng đồng trên bình diện quốc tế, WHO tham gia giúp đỡ các quốc gia thành… |
Nhật Bản (đổi hướng từ Y tế tại Nhật Bản) về tổng GDP theo sức mua tương đương, còn các nền kinh tế mới nổi trên thế giới khác như Hàn Quốc, Malaysia cũng sẽ sớm vượt qua Nhật về thu nhập bình quân… |
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều… |
thoại Hàn Quốc được tổ chức và thể hiện như sau. Gọi ra quốc tế: 00N (N là mã nhà mạng) sau đó là mã quốc gia và số điện thoại. Gọi trong Hàn Quốc: +82… |
Đông y hay y học cổ truyền Trung Quốc là một nhánh của ngành y học cổ truyền được phát triển dựa trên hơn 3.500 năm hành nghề y của Trung Quốc bao gồm… |
chiến tại Việt Nam. Phía Hàn Quốc đã đưa ra lời đề nghị gửi quân đến Nam Việt Nam ngay từ năm 1954 nhưng bị từ chối. Ngoài ra, viện trợ kinh tế từ chính… |
Trung tâm y tế Samsung (Samsung Medical Center- SMC) là một bệnh viện đại học nằm ở Irwon của Gangnam, Seoul, Hàn Quốc. SMC bao gồm Bệnh viện Samsung Seoul… |
Quan viên của Hàn lâm viện cũng là nguồn nhân lực cung cấp cho Quốc sử quán trong việc biên soạn quốc sử, thực lục, điển lễ. Ngoài ra, Hàn lâm viện cùng… |
Quốc quân Đại Hàn Dân Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 국군; Hanja: 大韓民國國軍; Romaja: Daehanminguk Gukgun; Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Quốc Quân), thường được gọi với… |
Hyundai Group (thể loại Nhãn hiệu Hàn Quốc) của Hyundai Construction, trợ cấp cho các dịch vụ y tế tại Hàn Quốc chủ yếu thông qua Trung tâm Y tế Asan và sáu bệnh viện khác. Quỹ này đồng thời là nhà… |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (tiếng Anh: National Economics University – NEU) là một trường đại học định hướng nghiên cứu đầu ngành trong khối các… |
Việt Nam (đổi hướng từ Ngôn ngữ tại Việt Nam) Mạng lưới y tế cơ sở của Việt Nam đã có 80% số thôn bản có nhân viên y tế hoạt động, 100% số xã có trạm y tế trong đó gần 2/3 xã đạt chuẩn quốc gia. Về… |
vụ triệu đô: Hàn Quốc (tiếng Triều Tiên: 종이의 집: 공동경제구역, chuyển tự Jong-iui Jip: Gongdonggyeongjeguyeok) là loạt phim truyền hình Hàn Quốc năm 2022 dựa… |
hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân khu vực Đông Nam Bộ. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm top đầu quốc gia Việt… |
Quan hệ Trung Quốc – Hàn Quốc là quan hệ ngoại giao giữa Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) và Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc), được chính thức thiết… |
Trường Đại học Y tế Công cộng là một trường đại học được thành lập ngày 26 tháng 4 năm 2001 theo Quyết định số 65/2001 /QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ… |