Kết quả tìm kiếm Wallis Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Wallis+", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Wallis và Futuna, tên chính thức Lãnh thổ quần đảo Wallis và Futuna (tiếng Pháp: Wallis-et-Futuna [walis.e.fytyna] hay Territoire des îles Wallis-et-Futuna… |
Mayotte (194.000 người, năm 2009), Saint Martin (36.661 người, tháng 1/2008), Wallis và Futuna (13.484 người, tháng 7/2008), Saint Barthélemy (8.673 người, tháng… |
Wallis Simpson, nhũ danh Bessie Wallis Warfield; 19 tháng 6 năm 1895 hay 1896 – 24 tháng 4 năm 1986) là vợ của Công tước Windsor, tức vua Edward VIII của… |
b Wallis (2007), p. 244. ^ a b c Wallis (2007), p. 129. ^ Rasch (1995), p. 126. ^ Utley (1989), p. 15. ^ Wallis (2007), pp. 244–245. ^ a b Wallis (2007)… |
biểu thức vô hạn theo kiểu có hệ thống trong thế kỷ 17. Năm 1655, John Wallis lần đầu tiên sử dụng ký hiệu ∞ {\displaystyle \infty } cho một số như vậy… |
Annabelle Frances Wallis (sinh ngày 5 tháng 9 năm 1984) là một nữ diễn viên người Anh. Cô được biết đến nhiều nhất với vai diễn Mia trong bộ phim kinh… |
Barthélemy. Tại Thái Bình Dương: Polynésie thuộc Pháp, Nouvelle-Calédonie, Wallis và Futuna và Clipperton. Tại Ấn Độ Dương: Réunion, Mayotte, các đảo rải… |
giải tích, tích phân Wallis là một tích phân liên quan đến một lũy thừa nguyên của hàm sin. Các tích phân Wallis được John Wallis giới thiệu, nhằm mục… |
Wallis (tiếng Wallis: ʻUvea) là một hòn đảo ở Thái Bình Dương thuộc Cộng đồng Hải ngoại Wallis và Futuna của Pháp. Hòn đảo rộng 77,5 km² và có chu vi khoảng… |
{2+{\sqrt {2}}}}}}{2}}\times \cdots } Dãy số vô hạn thứ hai ở châu Âu của John Wallis (1655) cũng là một tích vô hạn nữa. Khám phá ra phép vi tích phân, bởi nhà… |
Caldwell và đồng nghiệp 2012, tr. 7–13. Đặc biệt xem mục về Stevin, Brancker, Wallis và Prestet. ^ Caldwell và đồng nghiệp 2012, tr. 15 ^ a b c Caldwell, Chris… |
Quvenzhané Wallis (/kwəˈvændʒəneɪ/ kwə-VAN-jə-nay; sinh ngày 28 tháng 8 năm 2003) là một nữ diễn viên và nhà văn người Mỹ. Năm 2012, cô thủ vai Hushpuppy… |
vài tháng sau khi lên ngôi, ông gây ra một vụ khủng hoảng khi kết hôn với Wallis Simpson, một phụ nữ Hoa Kỳ đã từng ly dị một đời chồng và đang sống ly thân… |
677 - Quần đảo Solomon 678 - Vanuatu 679 - Fiji 680 - Palau 681 - Wallis và Futuna 682 - Quần đảo Cook 683 - Niue 684 - chưa được gán (trước đây… |
New Caledonia Đảo Norfolk Bắc Mariana Đảo Pitcairn Tokelau Wake Island Wallis và Futuna Internal (8) (list) Đảo Phục Sinh Galápagos Islands Juan Fernández… |
không người ở; gồm đảo Anegada. Wallis và Futuna (Pháp) 142 - 230 Lãnh thổ hải ngoại Pháp; gồm Île Uvéa (Đảo Wallis), Île Futuna (Đảo Futuna), Île Alofi… |
Wallis là một thành phố thuộc quận Austin, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1252 người. Dân số năm 2000: 1172 người. Dân số năm… |
Quốc xã. Nhà dựng phim Irene Diamond đã thuyết phục nhà sản xuất Hal B. Wallis mua lại tác quyền vở kịch vào tháng 1 năm 1942. Hai anh em Julius và Philip… |
trong vai Arthur Shelby, Jr., anh trai của Thomas "Tommy" Shelby Annabelle Wallis trong vai Grace Burgess (Mùa 1-3,5), sau này là Shelby, một cựu đặc vụ bí… |
CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine 227 Wallis và Futuna 11.170 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020 228 Nauru 10… |