Mã Số Điện Thoại Quốc Tế

Mã số điện thoại quốc tế, còn gọi là Mã số điện thoại di động, là những con số đầu tiên phải truy cập khi gọi điện thoại vào một quốc gia.

bài viết danh sách Wiki

Mỗi quốc gia đều có một mã số để gọi ra ngoài nó và một mã số để gọi đến.

Quốc tế phê chuẩn mã 00 là tiêu chuẩn để gọi ra ngoài mỗi quốc gia. Mã này được chấp nhận ở phần lớn quốc gia trên thế giới tuy rằng không phải tất cả. Mã số điện thoại gọi đến của mỗi quốc gia thường được gọi tắt là Mã số điện thoại quốc gia hay mã số điện thoại vì được đặc định riêng.

Mã Số Điện Thoại Quốc Tế
Phân phối trên toàn thế giới mã gọi quốc gia được tô màu bằng chữ số đầu tiên

Các số điện thoại quốc tế thường được viết với dấu cộng (+) ở phía trước rồi đến mã số điện thoại quốc gia. Ví dụ: một số điện thoại ở Việt Nam sẽ được viết như sau +84 1 234 5678; để gọi từ nước ngoài về số điện thoại này, bấm 00 84 1 234 5678; gọi trong Việt Nam, bấm: 0 1 234 5678.

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1

+1: Kế hoạch đánh số điện thoại ở Bắc Mỹ
CA, Hoa Kỳ, AG, AI, AS, BB, BM, BS, DM, DO, GD, GU, JM, KN, KY, LC, MP, MS, PR, SX, TC, TT, VC, VG, VI

+1 242: BS
+1 246: BB
+1 264: AI
+1 268: AG
+1 284: VG

+1 340: VI
+1 345: KY

+1 441: BM
+1 473: GD

+1 649: TC
+1 664: MS
+1 670: MP
+1 671: GU
+1 684: AS

+48 389991615: SX
+1 758: LC
+1 767: DM
+1 784: VC
+1 787: PR

+1 809: DO
+1 829: DO
+1 849: DO
+1 868: TT
+1 869: KN
+1 876: JM

+1 939: PR

2 +20: EG

+210: --
+211: SS
+212: MA, EH
+213: DZ
+214: --
+215: --
+216: TN
+217: --
+218: LY
+219: --

+220: GM
+221: SN
+222: MR
+223: ML
+224: GN
+225: CI
+226: BF
+227: NE
+228: TG
+229: BJ

+230: MU
+231: LR
+232: SL
+233: GH
+234: NG
+235: TD
+236: CF
+237: CM
+238: CV
+239: ST

+240: GQ
+241: GA
+242: CG
+243: CD
+244: AO
+245: GW
+246: IO
+247: AC
+248: SC
+249: SD

+250: RW
+251: ET
+252: SO, QS
+253: DJ
+254: KE
+255: TZ
+256: UG
+257: BI
+258: MZ
+259: --

+260: ZM
+261: MG
+262: RE, YT
+263: ZW
+264: NA
+265: MW
+266: LS
+267: BW
+268: SZ
+269: KM

+27: ZA +28: --

+290: SH, TA
+291: ER
+292: --
+293: --
+294: --
+295: --
+296: --
+297: AW
+298: FO
+299: GL

3 +30: GR +31: NL +32: BE +33: FR +34: ES

+350: GI
+351: PT
+352: LU
+353: IE
+354: IS
+355: AL
+356: MT
+357: CY
+358: FI, AX
+359: BG

+36: HU

+370: LT
+371: LV
+372: EE
+373: MD
+374: AM, QN
+375: BY
+376: AD
+377: MC
+378: SM
+379: VA

+380: UA
+381: RS
+382: ME
+383: --
+384: --
+385: HR
+386: SI
+387: BA
+388: EU
+389: MK

+39: IT, VA
4 +40: RO +41: CH

+420: CZ
+421: SK
+422: --
+423: LI
+424: --
+425: --
+426: --
+427: --
+428: --
+429: --

+43: AT +44: GB/UK, GG, IM, JE +45: DK +46: SE +47: NO, SJ +48: PL +49: DE
5

+500: FK
+501: BZ
+502: GT
+503: SV
+504: HN
+505: NI
+506: CR
+507: PA
+508: PM
+509: HT

+51: PE +52: MX +53: CU +54: AR +55: BR +56: CL +57: CO +58: VE

+590: GP, BL, MF
+591: BO
+592: GY
+593: EC
+594: GF
+595: PY
+596: MQ
+597: SR
+598: UY
+599: BQ, CW

6 +60: MY +61: AU, CX, CC +62: ID +63: PH +64: NZ +65: SG +66: TH

+670: TL
+671: --
+672: NF, AQ
+673: BN
+674: NR
+675: PG
+676: TO
+677: SB
+678: VU
+679: FJ

+680: PW
+681: WF
+682: CK
+683: NU
+684: --
+685: WS
+686: KI
+687: NC
+688: TV
+689: PF

+690: TK
+691: FM
+692: MH
+693: --
+694: --
+695: --
+696: --
+697: --
+698: --
+699: --

7 +7: RU, KZ
+73: RU +74: RU +76: KZ +77: KZ +78: RU +7 840/940: Abkhazia
8

+800: XT
+801: --
+802: --
+803: --
+804: --
+805: --
+806: --
+807: --
+808: XS
+809: --

+81: JP +82: KR +83: -- +84: VN

+850: KP
+851: --
+852: HK
+853: MO
+854: --
+855: KH
+856: LA
+857: --
+858: --
+859: --

+86: CN

+870: XN
+871: --
+872: --
+873: --
+874: --
+875: --
+876: --
+877: --
+878: XP
+879: --

+880: BD
+881: XG
+882: XV
+883: XV
+884: --
+885: --
+886: TW
+887: --
+888: XD
+889: --

+89: --
9 +90: TR, QY +91: IN +92: PK +93: AF +94: LK +95: MM

+960: MV
+961: LB
+84927516789+962: JO
+963: SY
+964: IQ
+965: KW
+966: SA
+967: YE
+968: OM
+969: --

+970: PS
+971: AE
+972: IL
+973: BH
+974: QA
+975: BT
+976: MN
+977: NP
+978: --
+979: XR

+98: IR

+990: --
+991: XC
+992: TJ
+993: TM
+994: AZ
+995: GE
+996: KG
+997: --
+998: UZ
+999: --

Sắp xếp theo mã Mã Số Điện Thoại Quốc Tế

Mã quốc gia Quốc gia, mục đích sử dụng Năm ra mắt Ghi chú
Vùng 1: Kế hoạch đánh số điện thoại Bắc Mỹ (NANP)
Vùng 2: Chủ yếu là Châu Phi
(nhưng cũng bao gồm những vùng lãnh thổ nằm ngoài Châu Phi, như Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Aruba, Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Quần đảo Faroe, Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Greenland, Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh).
20 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ai Cập 1964
210 chưa được gán Năm 1964 đã có kế hoạch đánh số tích số tích hợp cho vùng Maghreb, bao gồm: Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ma Rốc, Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Algeria, Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Tunisia, Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Libya. Các quốc gia này đều sử dụng chung một mã quốc gia duy nhất là mã 21.

Từ năm 1972, các quốc gia trên được chỉ định các mã quốc gia riêng (các mã được in đậm là các mã được sử dụng cho đến ngày nay):

  • Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ma Rốc được chỉ định mã 210, 211, 212
  • Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Algeria được chỉ định mã 213, 214, 215
  • Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Tunisia được chỉ định mã 216, 217
  • Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Libya được chỉ định mã 218, 219
211 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Nam Sudan 2011
212 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ma Rốc 1972
213 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Algeria 1972
214 chưa được gán
215 chưa được gán
216 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Tunisia 1972
217 chưa được gán
218 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Libya 1972
219 chưa được gán
220 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Gambia 1964
221 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Sénégal 1964
222 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Mauritanie 1964
223 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Mali 1964
224 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Guinée 1964
225 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Bờ Biển Ngà 1964
226 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Burkina Faso 1964
227 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Niger 1964
228 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Togo 1964
229 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Bénin 1964
230 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Mauritius 1970 - 1985?
231 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Liberia 1964
232 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Sierra Leone 1964
233 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ghana 1964
234 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Nigeria 1964
235 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Tchad 1964
236 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cộng hòa Trung Phi 1964
237 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cameroon 1964
238 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cabo Verde 1964
239 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  São Tomé và Príncipe 1964
240 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Guinea Xích Đạo 1968
241 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Gabon 1964
242 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cộng hòa Congo 1964
243 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cộng hòa Dân chủ Congo 1964
244 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Angola 1964
245 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Guiné-Bissau 1964
246 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh 1984
247 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Đảo Ascension 1984 - 1987?
248 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Seychelles 1976
249 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Sudan 1964
250 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Rwanda 1964
251 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ethiopia 1964
252 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Somalia 1964
253 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Djibouti 1964
254 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Kenya 1964
255 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Tanzania 1964
256 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Uganda 1964
257 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Burundi 1964
258 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Mozambique 1964
259 chưa được gán 1968 Vốn được dành riêng cho Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Zanzibar, nhưng chưa bao giờ được sử dụng. Hiện tại vùng lãnh thổ này đang sử dụng chung mã quốc gia 255 của Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Tanzania.
260 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Zambia 1964
261 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Madagascar 1964
262 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Réunion 1964 Các tỉnh hải ngoại của Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Pháp.
263 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Zimbabwe 1964
264 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Namibia 1964
265 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Malawi 1964
266 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Lesotho 1964
267 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Botswana 1964
268 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Eswatini 1964
269 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Comoros 1964 Trước năm 2007 bao gồm cả Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Mayotte.
27 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Nam Phi 1964
28x chưa được gán Dành riêng cho việc mở rộng mã quốc gia.
290 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Saint Helena 1980 - 1985?
291 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Eritrea 1993
292 chưa được gán
293 chưa được gán
294 chưa được gán
295 chưa được gán 1985? Vốn được dành cho Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  San Marino (thuộc Châu Âu), nhưng sau đó sử dụng mã quốc gia 378.
296 chưa được gán 1985? Vốn được dành cho Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Trinidad và Tobago (thuộc Châu Mỹ), sau đó bị xoá.
297 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Aruba 1986?
298 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Quần đảo Faroe 1984
299 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Greenland 1984
Vùng 3-4: Châu Âu
30 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Hy Lạp 1964
31 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Hà Lan 1964
32 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Bỉ 1964
33 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Pháp 1964
34 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Tây Ban Nha 1964
350 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Gibraltar 1964
351 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Bồ Đào Nha 1964
352 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Luxembourg 1964
353 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cộng hòa Ireland 1964
354 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Iceland 1964
355 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Albania 1968 Giai đoạn 1964 - 1968 được chỉ định mã quốc gia 405.
356 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Malta 1964
357 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cộng hòa Síp 1964 Bao gồm cả căn cứ quân sự Akrotiri và Dhekelia (thuộc Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Vương quốc Anh).
358 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Phần Lan 1968 Trong giai đoạn 1964 - 1968 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Phần Lan được chỉ định mã quốc gia 401.
359 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Bulgaria 1968 Trong giai đoạn 1964 - 1968 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Bulgaria được chỉ định mã quốc gia 403.
36 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Hungary 1968 Trong giai đoạn 1964 - 1968 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Hungary được chỉ định mã quốc gia 402, trong khi mã quốc gia 36 được chỉ định cho Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Thổ Nhĩ Kỳ.
370 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Litva 1993 Mã quốc gia 37 ban đầu được gán cho Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cộng hòa Dân chủ Đức từ năm 1966. Từ năm 1991 mã 37 bị xóa do nước này sáp nhập vào Cộng hòa Liên bang Đức (sử dụng mã quốc gia 49), sau đó mã này được phân bổ lại cho các quốc gia mới tách khỏi Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Liên Xô từ năm 1991 và các quốc gia nhỏ ở Châu Âu.
371 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Latvia 1993
372 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Estonia 1993
373 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Moldova 1993
374 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Armenia 1993
375 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Belarus 1995
376 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Andorra 1994 Trước năm 1994 từ nước ngoài có thể gọi đến Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Andorra thông qua Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  PhápMã Số Điện Thoại Quốc Tế  Tây Ban Nha.
377 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Monaco 1996 Trước năm 1996 từ nước ngoài có thể gọi đến Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Monaco thông qua Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Pháp.
378 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  San Marino 1996 Có thể gọi từ nước ngoài thông qua mã 39 549 của Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ý.

Trước đây được chỉ định mã quốc gia 295 nhưng chưa bao giờ sử dụng.

379 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế   Thành Vatican ? Được chỉ định nhưng chưa bao giờ được sử dụng trên thực tế.

Có thể gọi từ nước ngoài thông qua mã 39 06698 của Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ý.

380 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ukraina 1995 Tách khỏi Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Liên Xô năm 1991.
381 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Serbia 1993 Mã quốc gia 38 ban đầu được gán cho Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Nam Tư từ năm 1964. Từ năm 1992 mã này bị xóa do Liên bang Nam Tư tan rã, sau đó được phân bổ lại cho các quốc gia mới độc lập khỏi Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Nam Tư và các quốc gia mới độc lập khác như Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ukraina, Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Montenegro, Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Kosovo.
382 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Montenegro 2007 Thuộc Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Nam Tư trước đây.

Trước năm 2007 sử dụng chung mã quốc gia 381 của Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Serbia.

383 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Kosovo 2015 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Serbia tuyên bố chủ quyền đối với Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Kosovo (tuyên bố độc lập năm 2008), song nước này vẫn được s mã quốc gia riêng.
384 chưa được gán Thuộc Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Nam Tư trước đây. Xem ghi chú mã 381.
385 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Croatia 1993
386 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Slovenia 1993
387 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Bosnia và Herzegovina 1993
388 chưa được gán ? Trước đây được chỉ định cho Không gian đánh số điện thoại châu Âu (ETSN). Từ năm 2008 mã này bị bãi bỏ. Hiện đang được Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU) liệt kê là "Nhóm các quốc gia, mã chung".
389 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Bắc Macedonia 1993 Thuộc Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Nam Tư trước đây. Xem ghi chú mã 381.
39 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ý 1964 Có thể gọi đến Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  San Marino, Mã Số Điện Thoại Quốc Tế   Thành Vatican từ nước ngoài thông qua mã quốc gia của Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ý.
40 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  România 1968 Trong giai đoạn 1964 - 1968 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  România được chỉ định mã quốc gia 404.
41 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Thụy Sĩ 1964
420 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cộng hòa Séc 1997 Mã quốc gia 42 ban đầu được gán cho Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Tiệp Khắc từ năm 1964. Từ năm 1992 mã này bị xóa do Liên bang Tiệp Khắc bị giải thể, tách thành 2 quốc gia độc lập là Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cộng hòa SécMã Số Điện Thoại Quốc Tế  Slovakia.
421 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Slovakia 1997
422 chưa được gán
423 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Liechtenstein 1999 Trước năm 1999 quốc gia này nằm trong kế hoạch đánh số của Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Thụy Sĩ.
424 chưa được gán Xem ghi chú mã 420.
425 chưa được gán
426 chưa được gán
427 chưa được gán
428 chưa được gán
429 chưa được gán
43 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Áo 1964
44 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 1964 Bao gồm cả các lãnh thổ lãnh thổ phụ thuộc của Hoàng gia Anh (không thuộc chủ quyền của Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Vương quốc Anh): Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Guernsey, Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Jersey, Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Đảo Man.
45 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Đan Mạch 1964
46 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Thụy Điển 1964
47 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Na Uy 1964
48 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ba Lan 1964
49 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Đức 1964
Vùng 5: Châu Mỹ ngoài NANP
500 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Quần đảo Falkland 1984 Gồm cả Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich. Cả 2 đều là Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh.

Ban đầu được gán cho Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Guatemala (từ năm 1968)

501 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Belize 1972
502 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Guatemala 1972
503 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  El Salvador 1972
504 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Honduras 1972
505 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Nicaragua 1972
506 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Costa Rica 1972
507 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Panama 1972
508 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Saint-Pierre và Miquelon 1984
509 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Haiti 1976
51 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Peru 1972 Trong giai đoạn 1964 - 1972 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Peru được chỉ định mã quốc gia 596.
52 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  México 1968 Trước đây là thành viên của NANP, tức là Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  México cũng từng sử dụng mã quốc gia 1.
53 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cuba 1964
54 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Argentina 1964
55 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Brazil 1964
56 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Chile 1964
57 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Colombia 1964
58 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Venezuela 1964
590 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Guadeloupe 1976 Tỉnh hải ngoại của Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Pháp.

Bao gồm cả Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Saint-Barthélemy và Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Saint-Martin (cả 2 đều là cộng đồng hải ngoại của Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Pháp, tách khỏi Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Guadeloupe từ năm 2007).

591 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Bolivia 1964
592 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Guyana 1964
593 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ecuador 1964
594 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Guyane thuộc Pháp 1964
595 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Paraguay 1964
596 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Martinique 1976 Ban đầu được gán cho Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Peru (từ năm 1964).
597 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Suriname 1964
598 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Uruguay 1964
599 Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Curaçao và các đảo Caribe thuộc Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Hà Lan 1968 Ban đầu được gán Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Antille thuộc Hà Lan (quốc gia cấu thành của Vương quốc Hà Lan). Do quốc gia này đã giải thể từ năm 2010, các thực thể kế thừa tiếp tục sử mã quốc gia 599 (riêng Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Sint Maarten đã gia nhập NANP từ năm 2011, sử dụng mã quốc gia 1 721).

Vùng 6: Đông Nam Á và Châu Đại Dương

Vùng 7: Nga và các nước láng giềng

Vùng 8: Đông Á và các dịch vụ đặc biệt

  • 800 - Dịch vụ điện thoại miễn phí quốc tế toàn cầu
  • 801 - chưa được gán
  • 802 - chưa được gán
  • 803 - chưa được gán
  • 804 - chưa được gán
  • 805 - chưa được gán
  • 806 - chưa được gán
  • 807 - chưa được gán
  • 808 - Dịch vụ chia sẻ chi phí quốc tế toàn cầu
  • 809 - chưa được gán
  • 81 - Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Nhật Bản
  • 82 - Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Hàn Quốc
  • 83x - chưa được gán (dành riêng cho việc mở rộng mã quốc gia)
  • 84 - Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Việt Nam
  • 850 - Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • 851 - chưa được gán
  • 852 - Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Hồng Kông
  • 853 - Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Ma Cao
  • 854 - chưa được gán
  • 855 - Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Campuchia
  • 856 - Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Lào
  • 857 - chưa được gán
  • 858 - chưa được gán
  • 859 - chưa được gán
  • 86 - Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Trung Quốc
  • 870 - Dịch vụ SNAC Inmarsat
  • 871 - chưa được gán
  • 872 - chưa được gán
  • 873 - chưa được gán
  • 874 - chưa được gán
  • 875 - chưa được gán
  • 876 - chưa được gán
  • 877 - chưa được gán
  • 878 - Dịch vụ viễn thông cá nhân toàn cầu
  • 879 - chưa được gán
  • 880 - Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Bangladesh
  • 881 - Hệ thống vệ tinh di động toàn cầu
  • 882 - Mạng quốc tế
  • 883 - Mạng quốc tế
  • 884 - chưa được gán
  • 885 - chưa được gán
  • 886 - Mã Số Điện Thoại Quốc Tế  Đài Loan
  • 887 - chưa được gán
  • 888 - chưa được gán
  • 889 - chưa được gán
  • 89x - chưa được gán (dành riêng cho việc mở rộng mã quốc gia)

Vùng 9: Tây Á, Trung Á và Nam Á

Mã điện thoại theo quốc gia Mã Số Điện Thoại Quốc Tế

Quốc gia, Lãnh thổ hoặc Dịch vụ Mã gọi
Abkhazia &0000000000078400.000000+7 840, +7 940, +995 44
Afghanistan &0000000000093000.000000+93
Quần đảo Åland &0000000000035800.000000+358
Albania &0000000000035500.000000+355
Algérie &0000000000021300.000000+213
Samoa thuộc Mỹ &0000000000016840.000000+1 684
Andorra &0000000000037600.000000+376
Angola &0000000000024400.000000+244
Anguilla &0000000000012640.000000+1 264
Antigua và Barbuda &0000000000012680.000000+1 268
Argentina &0000000000054000.000000+54
Armenia &0000000000037400.000000+374
Aruba &0000000000029700.000000+297
Đảo Ascension &0000000000024700.000000+247
Úc &0000000000061000.000000+61
Lãnh thổ bên ngoài của Úc &0000000000067200.000000+672
Áo &0000000000043000.000000+43
Azerbaijan &0000000000099400.000000+994
Bahamas &0000000000012420.000000+1 242
Bahrain &0000000000097300.000000+973
Bangladesh &0000000000088000.000000+880
Barbados &0000000000012460.000000+1 246
Barbuda &0000000000012680.000000+1 268
Belarus &0000000000037500.000000+375
Bỉ &0000000000032000.000000+32
Belize &0000000000050100.000000+501
Bénin &0000000000022900.000000+229
Bermuda &0000000000014410.000000+1 441
Bhutan &0000000000097500.000000+975
Bolivia &0000000000059100.000000+591
Bonaire &0000000000059970.000000+599 7
Bosna và Hercegovina &0000000000038700.000000+387
Botswana &0000000000026700.000000+267
Brasil &0000000000055000.000000+55
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh &0000000000024600.000000+246
Quần đảo Virgin thuộc Anh &0000000000012840.000000+1 284
Brunei &0000000000067300.000000+673
Bulgaria &0000000000035900.000000+359
Burkina Faso &0000000000022600.000000+226
Myanmar &0000000000095000.000000+95
Burundi &0000000000025700.000000+257
Campuchia &0000000000085500.000000+855
Cameroon &0000000000023700.000000+237
Canada &0000000000010000.000000+1
Cape Verde &0000000000023800.000000+238
Caribe thuộc Hà Lan &0000000000059930.000000+599 3, +599 4, +599 7
Quần đảo Cayman &0000000000013450.000000+1 345
Cộng hòa Trung Phi &0000000000023600.000000+236
Chad &0000000000023500.000000+235
Đảo Chatham, New Zealand &0000000000064000.000000+64
Chile &0000000000056000.000000+56
Trung Quốc &0000000000086000.000000+86
Đảo Giáng Sinh &0000000000061000.000000+61
Quần đảo Cocos (Keeling) &0000000000061000.000000+61
Colombia &0000000000057000.000000+57
Comoros &0000000000026900.000000+269
Cộng hòa Congo &0000000000024200.000000+242
Cộng hòa Dân chủ Congo &0000000000024300.000000+243
Quần đảo Cook &0000000000068200.000000+682
Costa Rica &0000000000050600.000000+506
Bờ Biển Ngà &0000000000022500.000000+225
Croatia &0000000000038500.000000+385
Cuba &0000000000053000.000000+53
Vịnh Guantánamo, Cuba &0000000000053990.000000+53 99
Curaçao &0000000000059990.000000+599 9
Cộng hòa Síp &0000000000035700.000000+357
Cộng hòa Séc &0000000000042000.000000+420
Đan Mạch &0000000000045000.000000+45
Diego Garcia &0000000000024600.000000+246
Djibouti &0000000000025300.000000+253
Dominica &0000000000017670.000000+1 767
Cộng hòa Dominica &0000000000018090.000000+1 809, &0000000000018290.000000+1 829, &0000000000018490.000000+1 849
Đông Timor &0000000000067000.000000+670
Đảo Phục Sinh &0000000000056000.000000+56
Ecuador &0000000000059300.000000+593
Ai Cập &0000000000020000.000000+20
El Salvador &0000000000050300.000000+503
Ellipso (Dịch vụ di động vệ tinh) &0000000000088120.000000+881 2, +881 3
EMSAT (Dịch vụ di động vệ tinh) &0000000000088213.000000+882 13
Guinea Xích Đạo &0000000000024000.000000+240
Eritrea &0000000000029100.000000+291
Estonia &0000000000037200.000000+372
Eswatini &0000000000026800.000000+268
Ethiopia &0000000000025100.000000+251
Quần đảo Falkland &0000000000050000.000000+500
Quần đảo Faroe &0000000000029800.000000+298
Fiji &0000000000067900.000000+679
Phần Lan &0000000000035800.000000+358
Pháp &0000000000033000.000000+33
Antilles thuộc Pháp &0000000000059600.000000+596
Guyane thuộc Pháp &0000000000059400.000000+594
Polynésie thuộc Pháp &0000000000068900.000000+689
Gabon &0000000000024100.000000+241
Gambia &0000000000022000.000000+220
Georgia &0000000000099500.000000+995
Đức &0000000000049000.000000+49
Ghana &0000000000023300.000000+233
Gibraltar &0000000000035000.000000+350
Global Mobile Satellite System (GMSS) &0000000000088100.000000+881
Globalstar (Antilles thuộc Pháp) &0000000000088180.000000+881 8, +881 9
Hy Lạp &0000000000030000.000000+30
Greenland &0000000000029900.000000+299
Grenada &0000000000014730.000000+1 473
Guadeloupe &0000000000059000.000000+590
Guam &0000000000016710.000000+1 671
Guatemala &0000000000050200.000000+502
Guernsey &0000000000044000.000000+44
Guinea &0000000000022400.000000+224
Guiné-Bissau &0000000000024500.000000+245
Guyana &0000000000059200.000000+592
Haiti &0000000000050900.000000+509
Honduras &0000000000050400.000000+504
Hồng Kông &0000000000085200.000000+852
Hungary &0000000000036000.000000+36
Iceland &0000000000035400.000000+354
ICO Global (Antilles thuộc Pháp) &0000000000088100.000000+881 0, +881 1
Ấn Độ &0000000000091000.000000+91
Indonesia &0000000000062000.000000+62
Inmarsat SNAC &0000000000087000.000000+870
International Freephone Service &0000000000080000.000000+800
International Shared Cost Service (ISCS) &0000000000080800.000000+808
Iran &0000000000098000.000000+98
Iraq &0000000000096400.000000+964
Ireland &0000000000035300.000000+353
Iridium (Mobile Satellite service) &0000000000088160.000000+881 6, +881 7
Đảo Man &0000000000044000.000000+44
Israel &0000000000097200.000000+972
Ý &0000000000039000.000000+39
Jamaica &0000000000018760.000000+1 876
Jan Mayen &0000000000047790.000000+47 79
Nhật Bản &0000000000081000.000000+81
Jersey &0000000000044000.000000+44
Jordan &0000000000096200.000000+962
Kazakhstan &0000000000076000.000000+7 6, +7 7
Kenya &0000000000025400.000000+254
Kiribati &0000000000068600.000000+686
CHDCND Triều Tiên &0000000000085000.000000+850
Hàn Quốc &0000000000082000.000000+82
Kuwait &0000000000096500.000000+965
Kyrgyzstan &0000000000099600.000000+996
Lào &0000000000085600.000000+856
Latvia &0000000000037100.000000+371
Liban &0000000000096100.000000+961
Lesotho &0000000000026600.000000+266
Liberia &0000000000023100.000000+231
Libya &0000000000021800.000000+218
Liechtenstein &0000000000042300.000000+423
Litva &0000000000037000.000000+370
Luxembourg &0000000000035200.000000+352
Ma Cao &0000000000085300.000000+853
Macedonia &0000000000038900.000000+389
Madagascar &0000000000026100.000000+261
Malawi &0000000000026500.000000+265
Malaysia &0000000000060000.000000+60
Maldives &0000000000096000.000000+960
Mali &0000000000022300.000000+223
Malta &0000000000035600.000000+356
Quần đảo Marshall &0000000000069200.000000+692
Martinique &0000000000059600.000000+596
Mauritanie &0000000000022200.000000+222
Mauritius &0000000000023000.000000+230
Mayotte &0000000000026200.000000+262
México &0000000000052000.000000+52
Liên bang Micronesia &0000000000069100.000000+691
Đảo Midway, Mỹ &0000000000018080.000000+1 808
Moldova &0000000000037300.000000+373
Monaco &0000000000037700.000000+377
Mông Cổ &0000000000097600.000000+976
Montenegro &0000000000038200.000000+382
Montserrat &0000000000016640.000000+1 664
Maroc &0000000000021200.000000+212
Mozambique &0000000000025800.000000+258
Namibia &0000000000026400.000000+264
Nauru &0000000000067400.000000+674
Nepal &0000000000097700.000000+977
Hà Lan &0000000000031000.000000+31
Nevis &0000000000018690.000000+1 869
New Caledonia &0000000000068700.000000+687
New Zealand &0000000000064000.000000+64
Nicaragua &0000000000050500.000000+505
Niger &0000000000022700.000000+227
Nigeria &0000000000023400.000000+234
Niue &0000000000068300.000000+683
Đảo Norfolk &0000000000067200.000000+672
Quần đảo Bắc Mariana &0000000000016700.000000+1 670
Na Uy &0000000000047000.000000+47
Oman &0000000000096800.000000+968
Pakistan &0000000000092000.000000+92
Palau &0000000000068000.000000+680
Nhà nước Palestine &0000000000097000.000000+970
Panama &0000000000050700.000000+507
Papua New Guinea &0000000000067500.000000+675
Paraguay &0000000000059500.000000+595
Peru &0000000000051000.000000+51
Philippines &0000000000063000.000000+63
Quần đảo Pitcairn &0000000000064000.000000+64
Ba Lan &0000000000048000.000000+48
Bồ Đào Nha &0000000000035100.000000+351
Puerto Rico &0000000000017870.000000+1 787, &0000000000017870.000000+1 939
Qatar &0000000000097400.000000+974
Réunion &0000000000026200.000000+262
România &0000000000040000.000000+40
Nga &0000000000070000.000000+7
Rwanda &0000000000025000.000000+250
Saba &0000000000059940.000000+599 4
Saint-Barthélemy &0000000000059000.000000+590
Saint Helena &0000000000029000.000000+290
Saint Kitts và Nevis &0000000000018690.000000+1 869
Saint Lucia &0000000000017580.000000+1 758
Saint Martin (Pháp) &0000000000059000.000000+590
Saint-Pierre và Miquelon &0000000000050800.000000+508
Saint Vincent và Grenadines &0000000000017840.000000+1 784
Samoa &0000000000068500.000000+685
San Marino &0000000000037800.000000+378
São Tomé và Príncipe &0000000000023900.000000+239
Ả Rập Xê Út &0000000000096600.000000+966
Senegal &0000000000022100.000000+221
Serbia &0000000000038100.000000+381
Seychelles &0000000000024800.000000+248
Sierra Leone &0000000000023200.000000+232
Singapore &0000000000065000.000000+65
Sint Eustatius &0000000000059930.000000+599 3
Sint Maarten (Hà Lan) &0000000000017210.000000+1 721
Slovakia &0000000000042100.000000+421
Slovenia &0000000000038600.000000+386
Quần đảo Solomon &0000000000067700.000000+677
Somalia &0000000000025200.000000+252
Nam Phi &0000000000027000.000000+27
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich &0000000000050000.000000+500
Nam Ossetia &0000000000099534.000000+995 34
Nam Sudan &0000000000021100.000000+211
Tây Ban Nha &0000000000034000.000000+34
Sri Lanka &0000000000094000.000000+94
Sudan &0000000000024900.000000+249
Suriname &0000000000059700.000000+597
Svalbard &0000000000047790.000000+47 79
Thụy Điển &0000000000046000.000000+46
Thụy Sĩ &0000000000041000.000000+41
Syria &0000000000096300.000000+963
Đài Loan &0000000000088600.000000+886
Tajikistan &0000000000099200.000000+992
Tanzania &0000000000025500.000000+255
Thái Lan &0000000000066000.000000+66
Thuraya (Dịch vụ di động vệ tinh) &0000000000088216.000000+882 16
Togo &0000000000022800.000000+228
Tokelau &0000000000069000.000000+690
Tonga &0000000000067600.000000+676
Trinidad và Tobago &0000000000018680.000000+1 868
Tristan da Cunha &0000000000029080.000000+290 8
Tunisia &0000000000021600.000000+216
Thổ Nhĩ Kỳ &0000000000090000.000000+90
Turkmenistan &0000000000099300.000000+993
Quần đảo Turks và Caicos &0000000000016490.000000+1 649
Tuvalu &0000000000068800.000000+688
Uganda &0000000000025600.000000+256
Ukraina &0000000000038000.000000+380
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất &0000000000097100.000000+971
Vương quốc Anh &0000000000044000.000000+44
Mỹ &0000000000010000.000000+1
Universal Personal Telecommunications (UPT) &0000000000087800.000000+878
Uruguay &0000000000059800.000000+598
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ &0000000000013400.000000+1 340
Uzbekistan &0000000000099800.000000+998
Vanuatu &0000000000067800.000000+678
Venezuela &0000000000058000.000000+58
Thành Vatican &0000000000039066.000000+39 066, assigned +379
Việt Nam &0000000000084000.000000+84
Đảo Wake, Mỹ &0000000000018080.000000+1 808
Wallis và Futuna &0000000000068100.000000+681
Yemen &0000000000096700.000000+967
Zambia &0000000000026000.000000+260
Zanzibar &0000000000025500.000000+255
Zimbabwe &0000000000026300.000000+263

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Sắp xếp theo mã Mã Số Điện Thoại Quốc TếMã điện thoại theo quốc gia Mã Số Điện Thoại Quốc TếMã Số Điện Thoại Quốc Tế

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bắc GiangHắc Quản GiaBình Ngô đại cáoKim ĐồngHoàng Tuần TàiOusmane DembéléĐại Việt sử ký toàn thưPhan ThiếtYouTubeNguyễn Duy NgọcGoogle MapsRừng mưa nhiệt đớiHứa Quang HánĐạo Cao ĐàiTiếng AnhTắt đènBố già (phim 2021)Tuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)FansipanKitô giáoVăn hóaNguyễn Vân ChiMassage kích dụcĐường sắt đô thị Hà NộiDonald TrumpMạch nối tiếp và song songNhà LýNguyễn Ngọc LâmYHồ Quý LyTrường Chinh69 (tư thế tình dục)Cầu lôngTư tưởng Hồ Chí MinhNha TrangNgười KhmerChữ HánMonkey D. LuffyDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânThanh HóaNam quốc sơn hàHán Cao TổNguyễn Thị ĐịnhThanh gươm diệt quỷXung đột Israel–PalestineBạc LiêuNướcNhà Hậu LêCố đô HuếHoa tiêuNgười Do TháiBình PhướcCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuEuroBến Nhà RồngSa PaPhenolVinamilkLê Khả PhiêuQuảng NamRobloxTrần PhúTần Thủy HoàngHải PhòngTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamĐắk LắkHiệu ứng nhà kínhTô Ân XôHiệp định Genève 1954An Dương VươngUEFA Europa LeagueNguyễn Thị Kim NgânĐài Truyền hình Việt NamTết Nguyên ĐánBế Văn ĐànTrạm cứu hộ trái timNúi Bà ĐenDanh mục các dân tộc Việt NamNguyễn Văn Linh🡆 More