Kết quả tìm kiếm Tiếng Tày Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Tày", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Tày (tiểng Tày) là tiếng nói của người Tày, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Tiếng Tày có quan hệ gần gũi với tiếng… |
lớn thứ hai sau người Kinh. Người Tày nói tiếng Tày, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái của hệ ngôn ngữ Kra-Dai. Người Tày sinh sống chủ yếu ở vùng miền núi… |
tiếng Thái, tiếng Tày-Nùng, tiếng Bana, tiếng Gialai, tiếng Êđê, tiếng Khmer, tiếng Hán (bao gồm cả từ Hán-Việt gốc Nhật), tiếng Pháp, tiếng Nga,... và… |
Chữ Hán (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) Triều Tiên, tiếng Tày, vân vân. Tại Trung Quốc thời cổ đại, ở trong tiếng Hán không có tên gọi nào chỉ riêng chữ Hán được đông đảo người nói tiếng Hán biết… |
Người Thái (Việt Nam) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thái) Người Thái với tên tự gọi là Tay/Tày/Thay/Thày (tiếng Thái: ꪼꪕ Tay, Thái Lan:ไท Thay) tùy thuộc vào cách phát âm của từng khu vực. Các nhóm, ngành lớn… |
Ngải cứu còn có tên thuốc cứu, nhả ngải (tiếng Tày), bắc ngải, danh pháp hai phần: Artemisia vulgaris, là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae)… |
và tiếng Giáy. Tiếng nói người Nùng Phủ được ảnh hưởng bởi âm sắc của tiếng Tày. Người Nùng dùng chữ Hán hay chữ Nôm Nùng (được phát triển khoảng thế… |
Tiếng Tày Mười, Tai Meuay hay Tai Meuy là một ngôn ngữ Thái Tây Nam được sử dụng ở tỉnh Bolikhamxay, Lào. Các bằng chứng ngữ âm học và nhân chủng học… |
công nhận là khu du lịch quốc gia Việt Nam. Hồ Ba Bể có tên tiếng địa phương (tiếng Tày) là "Slam Pé" - nghĩa là ba hồ. Tên gọi này bắt nguồn từ việc… |
Tiếng Tày Tấc là một ngôn ngữ Tai Tây Nam, được sử dụng ở Mường Tấc (Muang Tâk), nay thuộc huyện Phù Yên, mạn đông tỉnh Sơn La, Việt Nam, nơi người dân… |
Định), đã được Tày - Nùng hóa thành "Bắc Cạn". Tuy nhiên, nguồn gốc của từ Bắc Kạn hay Bắc Cản được cho là từ Pác Kản trong tiếng Tày - Nùng, hiện không… |
âm tiếng Tày. Ví dụ: chữ mã (馬) nghĩa là ngựa, tiếng Tày đọc là mạ, nghĩa là ngựa. Giữ nguyên hình và âm của chữ Hán nhưng đổi nghĩa theo âm chữ Tày trùng… |
Tiếng Thái Thanh tiếng Thái: ꪅꪫꪱꪣ ꪼꪕ ꪑ꪿ꪱꪥ; Phát âm tiếng Thái: [khoàm Tày Nhái]) được nói tại tỉnh Nghệ An và Thanh Hóa, Bắc Trung Bộ Việt Nam. Tiếng… |
Tiếng Tay Dọ (hay Tày Dọ, Thái Do, Tai Yo, Thái Yo), còn được gọi là Tay Mèn (hoặc Thái Mạn, Tai Mène) tiếng Thái: ภาษาญ้อ, Phát âm tiếng Thái: [kwām… |
Tiếng Tày Sa Pa là một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái, ngữ hệ Thái-Ka Đai được sử dụng ở Sa Pa, tỉnh Lào Cai, Việt Nam. Theo Pittayaporn (2009) và Glottolog… |
Tiếng Lự hay tiếng Tày Lự, Tiếng Thái Lặc (chữ Tày Lự: ᨣᩴᩣᨴᩱᩭᩃᩧ᩶, Chữ Tày Lự Mới: ᦅᧄᦺᦑᦟᦹᧉ, kam tai lue, [kâm.tâj.lɯ̀], tiếng Trung: 傣仂语; pinyin: Dǎilèyǔ;… |
Núi Thủng (tiếng Tày: Phja Piót) là một ngọn núi nhỏ ở Cao Bằng, nằm trong Công viên địa chất Non nước Cao Bằng. Ngọn núi này có một cái hang lớn tên… |
"mác mật/một" là tiếng Tày-Nùng & tiếng Tày Đăm, tiếng Tày Khao & Tày Đeng. Tiếng Thái Lan หมากมด (Mak mod) & tiếng Lào ຫມາກ ມົດ (Mak mod) và có thể dịch… |
khác như Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng v.v. Người Thổ nói tiếng Thổ, tiếng Cuối... ngôn ngữ thuộc Ngữ chi Việt, nhưng… |
Na Hang (tên chính xác là Nà Hang - với ý nghĩa trong tiếng Tày là ruộng cuối hoặc ruộng dưới thung lũng) là một huyện thuộc tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam… |