Kết quả tìm kiếm Thương vong Thế chiến II Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thương+vong+Thế+chiến+II", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chịu trách nhiệm về phần lớn thương vong của Wehrmacht trong Thế chiến II. Trung Quốc công bố số người chết trong chiến tranh là khoảng 20 triệu người… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (còn được nhắc đến với các tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai) là một cuộc chiến tranh… |
tham chiến thời đó. Ngoài số lượng thương vong, các cuộc chiến tranh trên còn để lại hậu quả nặng nề khác. Điển hình là Chiến tranh thế giới lần thứ II. Sau… |
Chiến dịch Linebacker II, hay còn được biết đến là Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không, là chiến dịch quân sự cuối cùng của Hoa Kỳ chống lại Việt Nam Dân… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ nhất Thế chiến hay Thế chiến I, là một cuộc chiến tranh thế giới bắt… |
Chiến tranh thế giới hay thế chiến (Tiếng Anh: world war) là cuộc chiến có quy mô rộng lớn với nhiều quốc gia tham gia và phần nhiều ảnh hưởng lớn tới… |
trong Thế chiến I khiến nước Nga lâm vào khủng hoảng, sự bất mãn với Sa hoàng lên cao. Năm 1917, phong trào Cách mạng Tháng Hai thắng lợi, Nikolai II phải… |
nhận khoảng 1,1 đến 1,9 triệu thương vong quân sự trong suốt Chiến tranh thế giới thứ hai (bao gồm thiệt mạng, bị thương và mất tích). Theo Bộ Quốc phòng… |
chiến đấu, phần lớn họ cảm thấy vô lý khi phải sang chiến đấu tại một đất nước xa lạ. Chiến tranh càng kéo dài thì càng hao tổn tiền bạc, thương vong… |
Trận đồi A1 (thể loại Trận đánh và chiến dịch trong Chiến tranh Đông Dương) việc chiếm đồi. Đây là trận chiến đấu gay go quyết liệt nhất trong toàn bộ chiến dịch Điện Biên Phủ, với số bộ đội thương vong cũng là cao nhất. A1 (Pháp… |
được vị trí tiến công gần nhất có thể, sẽ hạn chế tối đa thương vong khi tấn công (xem thêm Chiến thuật công kiên). Sau này, tướng Giáp cho rằng đây là quyết… |
trong các chiến dịch tấn công cũng dẫn đến thương vong lớn cho quân Nhật trong chiến tranh Nga-Nhật. Người Nhật luôn trong thế công suốt cuộc chiến, và sử… |
pháp, và có thể dẫn đến những đau khổ và thương vong dân sự không chiến đấu khác. Các nghiên cứu học thuật về chiến tranh đôi khi được gọi polemology trong… |
luyện tốt trấn giữ. Kết quả là Trung Quốc phải chịu thương vong lớn. Trong ngày đầu của cuộc chiến, chiến thuật dùng biển lửa và biển người của Trung Quốc… |
ở ngay ngoại vi Frœschwiller. Tới trưa, cả hai phe tham chiến đều phải chịu 10.000 thương vong, quân Pháp do bị tổn thất quá lớn nên không thể tiếp tục… |
lại những tử sỹ, họ định hành quân với thương binh về Lũng Phai cách đó 7 km. Đây là lần đầu tiên từ thế chiến thứ 2 mà lính lê dương phải bỏ lại xác… |
người có ảnh hưởng lớn nhất thế kỷ 20. và cả những năm đầu thế kỷ 21. Trong triều đại của mình, Giáo hoàng Gioan Phaolô II không ngừng mở rộng ảnh hưởng… |
quân Đức chịu thương vong khoảng 128.000 quân. Đây là một trong những chiến dịch thắng lợi to lớn nhất của quân Đức trong thế chiến II. Ngày 19 tháng… |
toán thương vong khi đó, và con số thực tế cao hơn thế gấp khoảng 12 lần. Mức thương vong này sánh ngang với những trận đánh khốc liệt trong Chiến tranh… |
Xe tăng (thể loại Phương tiện chiến đấu bọc thép theo loại) thẳng nòng trơn hoặc có khương tuyến cỡ nòng từ 100 đến 125mm (Trong Thế chiến II cỡ nòng thông dụng từ 75–100mm) 1–2 khe súng máy đằng mũi 1 đại liên… |