Romaja quốc ngữ

Kết quả tìm kiếm Romaja quốc ngữ Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Romaja quốc ngữ
    Romaja quốc ngữ là một phương pháp chuyển tự tiếng Triều Tiên sang ký tự Latinh được Hàn Quốc áp dụng kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2000. Hệ phiên âm này miêu…
  • Hình thu nhỏ cho Hari Won
    Hari Won (thể loại Nữ ca sĩ Hàn Quốc thế kỷ 21)
    Esther (Hangul: 류에스더, Romaja quốc ngữ: Ryu Eseudeo), thường được biết đến với nghệ danh Hari Won (Hangul: 하리원, Romaja quốc ngữ: hariwon, Hán Việt: Hạ…
  • Tô (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So) và Trung Quốc (Tiếng Trung: 蘇, pinyin: Su). Trong danh sách Bách gia tính họ…
  • Lưu (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    người Trung Quốc (Tiếng Trung: 刘; phồn thể: 劉; pinyin: Líu; Việt bính: Lau4), Việt Nam và cũng tồn tại ở Triều Tiên (Hangul: 류, Romaja quốc ngữ: Ryu hoặc…
  • Hình thu nhỏ cho Viên (họ)
    Viên (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    châu Á, họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 원, Romaja quốc ngữ: Won) và Trung Quốc (Tiếng Trung: 袁, pinyin: Yuan). Trong danh sách Bách gia tính…
  • Hình thu nhỏ cho BabyMonster
    BabyMonster (thể loại Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc)
    Hàn: 베이비몬스터; Romaja: Beibimonseuteo, cách điệu bằng các chữ in hoa), còn được gọi là Baemon (Tiếng Hàn: 배몬; Romaja: Baemon), là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được…
  • Hình thu nhỏ cho Tống (họ)
    Tống (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    phổ biến ở Trung Quốc (Tiếng Trung: 宋, pinyin: Song hoặc Soong, Wade-Giles: Sung), Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 송, Romaja quốc ngữ: Song). Chưa có thông…
  • Hà (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    này có mặt ở Việt Nam (Hán Nôm: 何), Triều Tiên (Hangul: 하, Romaja quốc ngữ: Ha) và Trung Quốc (Tiếng Trung: 何, pinyin: He). Chữ 何 (hà) của họ này nghĩa gốc…
  • Hình thu nhỏ cho Phan (họ)
    Phan (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    Phan (Tiếng Trung: 潘) là một họ tại Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 반, Hanja: 潘, phiên âm theo Romaja quốc ngữ là Ban). Phan là họ phổ biến thứ 6…
  • Hình thu nhỏ cho Romaja
    có nghĩa là "La Mã tự" hay "chữ La Mã". Romaja quốc ngữ là phương pháp nhiều người thường dùng nhất. Romaja không được nhầm lẫn với "romanization (La-tinh…
  • Hình thu nhỏ cho Trịnh (họ)
    Trịnh (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    phổ biến ở Việt Nam và Trung Quốc (Tiếng Trung: 郑, pinyin: Zhèng, Wade-Giles: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong, còn được phiên âm là…
  • Triệu (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    gồm Việt Nam, Trung Quốc (Tiếng Trung: 趙, pinyin: Zhao, Wade-Giles: Chao) và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Jo). Tại Trung Quốc trong sách Bách gia…
  • Hình thu nhỏ cho Kim Soo-hyun
    Kim Soo-hyun (thể loại Nam diễn viên điện ảnh Hàn Quốc)
    Soo Hyun (sinh ngày 16 tháng 2 năm 1988) là nam diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc. Anh bắt đầu đóng phim vào năm 2007 với phim sitcom Kimchi Cheese Smile.…
  • Hình thu nhỏ cho Tạ (họ)
    Tạ (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    Văn hóa Đông Á, chủ yếu là Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 사, Romaja quốc ngữ: Sa) và Trung Quốc (Tiếng Trung: 謝, pinyin: Xiè). Trong sách Bách gia tính họ này…
  • Hình thu nhỏ cho Hồ (họ)
    Hồ (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    (Tiếng Trung: 胡; pinyin: Hú, Hangul: 호; Romaja quốc ngữ: Ho) là họ của người thuộc ở vùng văn hóa Đông Á gồm Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Tại Cộng hòa…
  • Hình thu nhỏ cho Min Hee-jin
    Min Hee-jin (thể loại Công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc)
    12 năm 1979) là một giám đốc nghệ thuật và nhà thiết kế đồ họa người Hàn Quốc. Cô là giám đốc thương hiệu của tập đoàn HYBE và là giám đốc điều hành của…
  • Hình thu nhỏ cho Nghiêm
    Nghiêm (thể loại Họ người Trung Quốc)
    gồm người Việt Nam, Trung Quốc (Tiếng Trung: 嚴, Tiếng Trung: 严, pinyin: yán) và Triều Tiên (Hangul:엄, Hanja: 嚴, Romaja quốc ngữ: Yeom). Ở Việt Nam hiện nay…
  • Hình thu nhỏ cho Phùng (họ)
    Phùng (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    khá phổ biến ở Trung Quốc (Tiếng Trung: 馮, pinyin: Feng) và cũng có mặt ở Triều Tiên với số lượng rất ít (Hangul: 풍, Romaja quốc ngữ: Pung). Hậu duệ nước…
  • Biên (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    này có ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán Tiếng Trung: 边, chữ Hán phồn thể: 邊; pinyin: Biān) và Triều Tiên (Hangul: 변, Romaja quốc ngữ: Byun). Họ này đứng thứ…
  • Trình (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (Tiếng Trung: 程, pinyin: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong). Trong danh sách Bách gia tính…
  • chieh2 Yale: jit3 Rōmaji: On: setsu, Kun: warifu McCune-Reischauer: chŏl Romaja quốc ngữ: jeol Phiên âm Hán-Việt: tiết (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và NagasakiTam QuốcThánh GiuseQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamThái BìnhNgày Quốc khánh (Việt Nam)Quần thể di tích Cố đô HuếHoàng Hoa ThámVạn Lý Trường ThànhGoogleSao HỏaManchester City F.C.AnimeKhởi nghĩa Yên ThếĐài LoanEFL ChampionshipVụ án Hồ Duy HảiĐà NẵngTháp nước Phan ThiếtTrần Văn HươngNam quốc sơn hàHoa KỳBắc GiangGoogle DịchLiên kết cộng hóa trịKhủng longAnh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânThanh gươm diệt quỷDanh sách quốc gia theo diện tíchDanh sách Chủ tịch nước Việt NamKim Soo-hyunBạch LộcTrương Tấn SangNgô Viết ThụMặt trăng ôm mặt trờiNguyễn Ngọc LoanNapoléon BonaparteTrận Xuân LộcQuảng NamMa Kết (chiêm tinh)Thích Nhất HạnhBảo ĐạiChủ nghĩa tư bảnRoger FedererHuân chương Sao Vàng (Việt Nam)Liếm dương vậtAlcoholCampuchiaVirusBảng chữ cái tiếng AnhNATONguyễn Hòa BìnhNhà HánLỗ châu maiNhà bà NữĐại dươngTây NguyênĐạo Cao ĐàiLưu Quang VũLương Tam QuangArsenal F.C.Diên Hi công lượcTrương Gia BìnhTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Dân số thế giớiBộ đội Biên phòng Việt NamLê Thánh TôngNgô Xuân LịchTam ThểNhật thựcĐài Tiếng nói Việt NamDương Văn MinhPhó Chủ tịch Quốc hội Việt NamChữ HánDanh sách nhân vật trong DoraemonTriều đại trong lịch sử Trung Quốc🡆 More