Kết quả tìm kiếm R. S. Thomas Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "R.+S.+Thomas", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vladimir Nabokov, William Carlos Williams, Ralph Ellison, Dylan Thomas, R.S. Thomas và Graham Greene. Tuy nhiên, một vài nhà văn trong số họ gần với… |
ngày 14 tháng 3 năm 2018. Marshall, Thomas R. (1925). Recollections. Bobbs-Merrill. United States Congress. “Thomas R. Marshall (id: M000164)”. Biographical… |
người Đức (m. 1988) 1913 Tony Zale, võ sĩ quyền Anh người Mỹ (m. 1997) R. S. Thomas, nhà thơ Wales (m. 2000) 1914 – Phil Foster, diễn viên người Mỹ (m. 1985)… |
R&B đương đại (hoặc đơn giản là R&B) là một thể loại nhạc đại chúng kết hợp rhythm and blues với các yếu tố của pop, soul, funk, hip hop và điện tử. Thể… |
Thomas Jefferson (13 tháng 4 năm 1743 – 4 tháng 7 năm 1826) là chính khách, nhà ngoại giao, luật sư, kiến trúc sư, nhà triết học người Mỹ. Ông là một trong… |
vực phía bắc và tây của Nam Mỹ và các đảo Trinidad, Puerto Rico, Saint Thomas, U.S. Virgin Islands, Jamaica, và Hispaniola. Nó là loài ăn thịt, ăn côn trùng… |
0 n k s r k {\displaystyle \sum _{k=0}^{n}k^{s}r^{k}} d d r ∑ k = 0 n r k = ∑ k = 0 n k r k − 1 = 1 − r n + 1 ( 1 − r ) 2 − ( n + 1 ) r n 1 − r {\displaystyle… |
Tôma Aquinô (đổi hướng từ Thomas Von Aquin) Thomas Aquinas (tiếng Ý: Tommaso d'Aquino, tiếng Latinh và tiếng Anh: Thomas Aquinas) (1225-1274), cũng phiên âm là Tômát Đacanh từ tiếng Pháp Thomas… |
^ Humes, Karen R.; Jones, Nicholas A.; Ramirez, Roberto R. (tháng 3 năm 2011). “Overview of Race and Hispanic Origin: 2010” (PDF). U.S. Census Bureau… |
; Flowers, J. M.; Rubinstein, S.; Reynolds, A.; Huang, P.; Jackson, S.; Schaal, B. A.; Bustamante, C. D.; Boyko, A. R.; Purugganan, M. D. (2011). “Molecular… |
năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015. Schönweitz, Thomas (2001). “Gender and Postvocalic /r/ in the American South: A Detailed Socioregional Analysis”… |
Danh sách loài Psilocybe (đề mục R) danh sách các loài thuộc chi Psilocybe. A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V U W X Y Z Psilocybe acadiensis (Smith) Psilocybe acutipilea (Speg.)… |
Head, J. W.; Blewett, D. T.; Chapman, C. R.; Dickson, J. L.; Murchie, S. L.; Solomon, S. C.; Watters, T. R. (2009). “Caloris impact basin: Exterior geomorphology… |
A. Thomas III Robert B. Brown Gustave F. Perna James C. McConville Stephen J. Townsend Paul M. Nakasone Stephen R. Lyons John M. Murray Austin S. Miller… |
Danh sách nhà vật lý Đức (đề mục R) thông tin đáng tin cậy. Mục lục A Ă Â B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U Ư V W X Y Z Ernst Abbe Max Abraham Gerhard Abstreiter Michael Adelbulner… |
Danh sách thánh Kitô giáo (đề mục R) hơn 10000 vị Thánh nhân. Mục lục A Ă Â B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U Ư V W X Y Z ^ http://www.catholic.org/Thánhs/Thánh.php?Thánh_id=2654[liên… |
thông tin đáng tin cậy. Mục lục A Ă Â B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U Ư V W X Y Z Alcuin (735-804), học giả và nhà thần học Adelard (1080-1150)… |
_{r}G_{\mathrm {(} {\text{r}})}^{\ominus }.} Đối với entropy: ΔrS⊖=∑νpS(p)⊖−∑νrS(r)⊖.{\displaystyle \Delta _{r}S^{\ominus }=\sum \nu _{\text{p}}S_{({\text{p}})}^{\ominus… |
(p-1)!} đồng dư với –1 mod p{\displaystyle p}. Với một hợp sốn=r⋅s{\displaystyle \;n=r\cdot s\;}thì định lý này không đúng, vì khi đó có một trong hai thừa… |
này được Thomas mô tả năm 1903. ^ Leary, T., Seri, L., Flannery, T., Wright, D., Hamilton, S., Helgen, K., Singadan, R., Allison, A., James, R., Bonaccorso… |