Danh Sách Đại Tướng Của Lục Quân Hoa Kỳ

Đây là danh sách các Đại tướng của Lục quân Hoa Kỳ, trong quá khứ và hiện tại.

bài viết danh sách Wiki

Cấp bậc Đại tướng là cấp bậc cao nhất thường đạt được của các sĩ quan trong Quân đội Hoa Kỳ. Nó xếp trên Trung tướng (tướng ba sao ) và dưới Thống tướng lục quân (tướng năm sao ).

Danh Sách Đại Tướng Của Lục Quân Hoa Kỳ
Cờ của một Đại tướng Lục quân Hoa Kỳ

Tính tới hiện tại, ngày 1 tháng 4, 2024 đã có 249 Đại tướng trong lịch sử của Lục quân Hoa Kỳ. Trong số này, 235 sĩ quan đạt được cấp bậc này khi đang tại ngũ; 8 người được thăng cấp bậc này sau khi đã nghỉ hưu; 5 người được thăng chức và 1 người (George Washington) được bổ nhiệm vào cấp bậc này trong Lục quân Lục địa (tiền thân của Lục quân Hoa Kỳ).

Thế kỉ 18 Danh Sách Đại Tướng Của Lục Quân Hoa Kỳ

# Tên Thời gian được thăng Chức vụ khi được thăng Ghi chú
1 George Washington 15 tháng 6 năm 1775 Tổng tư lệnh Lục quân Lục địa Tổng thống Hoa Kỳ (1789–1797)

Thế kỉ 19 Danh Sách Đại Tướng Của Lục Quân Hoa Kỳ

# Tên Thời gian được thăng Chức vụ khi được thăng Ghi chú
2 Ulysses S. Grant 25 tháng 7 năm 1886 Tổng chỉ huy Lục quân Hoa Kỳ Tổng thống Hoa Kỳ (1869–1877)
3 William Tecumseh Sherman 4 tháng 3 năm 1869   Tổng chỉ huy Lục quân Hoa Kỳ Anh trai Ngoại trưởng Mỹ John Sherman
4 Philip Sheridan 1 tháng 6 năm 1888 Tổng chỉ huy Lục quân Hoa Kỳ

Thế kỉ 20 Danh Sách Đại Tướng Của Lục Quân Hoa Kỳ

Thập niên 1910

  1. Tasker H. Bliss
  2. John J. Pershing
  3. Peyton C. March

Thập niên 1920

  1. Charles Pelot Summerall

Thập niên 1930

  1. Douglas MacArthur
  2. Malin Craig
  3. George C. Marshall

Thập niên 1940

  1. John L. Hines
  2. Dwight D. Eisenhower
  3. Henry H. Arnold
  4. Joseph W. Stilwell
  5. Walter Krueger
  6. Brehon B. Somervell
  7. Joseph T. McNarney
  8. Jacob L. Devers
  9. George Kenney
  10. Mark W. Clark
  11. Carl Andrew Spaatz
  12. Omar Bradley
  13. Thomas T. Handy
  14. George S. Patton
  15. Courtney Hodges
  16. Jonathan M. Wainwright
  17. Lucius D. Clay
  18. J. Lawton Collins
  19. Wade H. Haislip

Thập niên 1950

  1. Walton Walker
  2. Matthew Ridgway
  3. Walter Bedell Smith
  4. John E. Hull
  5. James A. Van Fleet
  6. Alfred Gruenther
  7. John R. Hodge
  8. Maxwell D. Taylor
  9. Charles L. Bolte
  10. William M. Hoge
  11. Robert L. Eichelberger
  12. Lucian Truscott
  13. Leonard T. Gerow
  14. William Hood Simpson
  15. Ben Lear Jr.
  16. Simon Bolivar Buckner Jr.
  17. Alexander Patch
  18. Lesley J. McNair
  19. John L. DeWitt
  20. Albert Coady Wedemeyer
  21. Robert C. Richardson Jr.
  22. John E. Dahlquist
  23. Anthony McAuliffe
  24. Lyman Lemnitzer
  25. Williston B. Palmer
  26. Isaac D. White
  27. Willard G. Wyman
  28. Cortlandt V. R. Schuyler
  29. George Decker
  30. Henry I. Hodes
  31. Bruce C. Clarke
  32. Clyde D. Eddleman
  33. Carter B. Magruder
  34. Charles D. Palmer

Thập niên 1960

  1. Clark L. Ruffner
  2. James Edward Moore
  3. Herbert B. Powell
  4. James Francis Collins
  5. Guy S. Meloy Jr.
  6. Paul D. Adams
  7. Paul D. Harkins
  8. Earle Wheeler
  9. Barksdale Hamlett
  10. Paul L. Freeman Jr.
  11. Robert J. Wood
  12. John K. Waters
  13. Andrew P. O'Meara
  14. Theodore W. Parker
  15. Hamilton H. Howze
  16. Hugh P. Harris
  17. Frank S. Besson Jr.
  18. Harold Keith Johnson
  19. Harold Keith Johnson
  20. William Westmoreland
  21. Creighton Abrams
  22. Robert W. Porter Jr.
  23. Dwight E. Beach
  24. Charles H. Bonesteel III
  25. Theodore J. Conway
  26. James H. Polk
  27. Ralph E. Haines Jr.
  28. James K. Woolnough
  29. Andrew Goodpaster
  30. Ben Harrell
  31. Berton E. Spivy Jr.
  32. Bruce Palmer Jr.
  33. George R. Mather
  34. Ferdinand J. Chesarek
  35. William B. Rosson
  36. John L. Throckmorton
  37. John H. Michaelis
  38. Lewis Blaine Hershey

Thập niên 1970

  1. Frederick C. Weyand
  2. Henry A. Miley Jr.
  3. Frank T. Mildren
  4. Michael S. Davison
  5. George V. Underwood Jr.
  6. Donald V. Bennett
  7. Alexander Haig
  8. Walter T. Kerwin Jr.
  9. William E. DePuy
  10. Richard G. Stilwell
  11. Melvin Zais
  12. Bernard W. Rogers
  13. John J. Hennessey
  14. John R. Deane Jr.
  15. George S. Blanchard
  16. William A. Knowlton
  17. Frederick Kroesen
  18. John William Vessey Jr.
  19. Sam S. Walker
  20. John R. Guthrie
  21. Donn A. Starry
  22. Robert M. Shoemaker
  23. Edward C. Meyer
  24. John A. Wickham Jr.
  25. Volney F. Warner

Thập niên 1980

  1. Glenn K. Otis
  2. Donald R. Keith
  3. Richard E. Cavazos
  4. Robert W. Sennewald
  5. Roscoe Robinson Jr.
  6. William R. Richardson
  7. Paul F. Gorman
  8. Wallace H. Nutting
  9. Maxwell R. Thurman
  10. William J. Livsey
  11. Richard Horner Thompson
  12. Robert Kingston
  13. John R. Galvin
  14. Fred K. Mahaffey
  15. Jack N. Merritt
  16. Carl E. Vuono
  17. Joseph T. Palastra Jr.
  18. James J. Lindsay
  19. Louis C. Wagner Jr.
  20. Frederick F. Woerner Jr.
  21. Arthur E. Brown Jr.
  22. Louis C. Menetrey
  23. Crosbie E. Saint
  24. Norman Schwarzkopf Jr.
  25. Robert W. RisCassi
  26. Colin Powell
  27. John W. Foss
  28. Edwin H. Burba Jr.
  29. William G. T. Tuttle Jr.

Thập niên 1990

  1. Gordon R. Sullivan
  2. Carl Stiner
  3. George Joulwan
  4. Dennis Reimer
  5. Frederick M. Franks Jr.
  6. Jimmy D. Ross
  7. John Shalikashvili
  8. David M. Maddox
  9. J. H. Binford Peay III
  10. Wayne A. Downing
  11. Gary E. Luck
  12. Leon E. Salomon
  13. Barry R. McCaffrey
  14. John H. Tilelli Jr.
  15. William W. Hartzog
  16. William W. Crouch
  17. Ronald H. Griffith
  18. H. Hugh Shelton
  19. Johnnie E. Wilson
  20. Wesley Clark
  21. David A. Bramlett
  22. Eric Shinseki
  23. Peter Schoomaker
  24. Thomas A. Schwartz
  25. John N. Abrams
  26. Montgomery C. Meigs
  27. Jack Keane
  28. John G. Coburn
  29. John W. Hendrix

Thế kỉ 21 Danh Sách Đại Tướng Của Lục Quân Hoa Kỳ

Thập niên 2000

  1. William F. Kernan
  2. Tommy Franks
  3. Paul J. Kern
  4. Larry R. Ellis
  5. Leon J. LaPorte
  6. James T. Hill
  7. Kevin P. Byrnes
  8. Burwell B. Bell III
  9. John P. Abizaid
  10. Bryan D. Brown
  11. George W. Casey Jr.
  12. Richard A. Cody
  13. Dan K. McNeill
  14. Benjamin S. Griffin
  15. Bantz J. Craddock
  16. William S. Wallace
  17. David D. McKiernan
  18. William E. Ward
  19. Charles C. Campbell
  20. David Petraeus
  21. Walter L. Sharp
  22. Peter W. Chiarelli
  23. Carter F. Ham
  24. Raymond T. Odierno
  25. Ann E. Dunwoody
  26. Martin E. Dempsey
  27. Stanley A. McChrystal

Thập niên 2010

  1. Keith B. Alexander
  2. James D. Thurman
  3. Lloyd J. Austin III
  4. Robert W. Cone
  5. Charles H. Jacoby Jr.
  6. David M. Rodriguez
  7. Dennis L. Via
  8. Frank J. Grass
  9. John F. Campbell
  10. Daniel B. Allyn
  11. Vincent K. Brooks
  12. Curtis M. Scaparrotti
  13. David G. Perkins
  14. Mark A. Milley
  15. Joseph L. Votel
  16. Robert B. Abrams
  17. John W. Nicholson Jr.
  18. Raymond A. Thomas III
  19. Robert B. Brown
  20. Gustave F. Perna
  21. James C. McConville
  22. Stephen J. Townsend
  23. Paul M. Nakasone
  24. Stephen R. Lyons
  25. John M. Murray
  26. Austin S. Miller
  27. Michael X. Garrett
  28. Richard D. Clarke Jr.
  29. Paul E. Funk II
  30. Joseph M. Martin
  31. Paul J. LaCamera

Thập niên 2020

# Tên Thời gian được thăng Chức vụ khi được thăng Ghi chú
229 Edward M. Daly 2 tháng 7 năm 2020   Tổng chỉ huy Bộ Tư lệnh Trang thiết bị Lục quân Hoa Kỳ
230 Daniel R. Hokanson 3 tháng 8 năm 2020   Cục trưởng Cục Vệ binh Quốc gia
231 James H. Dickinson 20 tháng 8 năm 2020 Tư lệnh Bộ Tư lệnh Không gian Hoa Kỳ
232 Christopher G. Cavoli 1 tháng 10 năm 2020   Tổng chỉ huy Lục quân châu Âu Hoa Kỳ
233 Charles A. Flynn 4 tháng 6 năm 2021 Tổng chỉ huy Lục quân Thái Bình Dương Hoa Kỳ
234 Laura J. Richardson 29 tháng 10 năm 2021 Tư lệnh Bộ Tư lệnh miền Nam Hoa Kỳ nữ
235 Michael E. Kurilla 1 tháng 4 năm 2022 Tư lệnh Bộ Tư lệnh Trung tâm Hoa Kỳ

Tags:

Thế kỉ 18 Danh Sách Đại Tướng Của Lục Quân Hoa KỳThế kỉ 19 Danh Sách Đại Tướng Của Lục Quân Hoa KỳThế kỉ 20 Danh Sách Đại Tướng Của Lục Quân Hoa KỳThế kỉ 21 Danh Sách Đại Tướng Của Lục Quân Hoa KỳDanh Sách Đại Tướng Của Lục Quân Hoa KỳLục quân Hoa KỳThống tướng lục quân (Hoa Kỳ)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ole Gunnar SolskjærBồ Đào NhaVăn Miếu – Quốc Tử GiámNhật BảnBoeing B-52 StratofortressNguyễn Hòa BìnhCần ThơPhan Văn GiangLamine YamalJürgen KloppQuy NhơnDuyên hải Nam Trung BộTrương Tấn SangThích-ca Mâu-niChâu Đại DươngLove the Way You LieChiến dịch Điện Biên PhủNinh BìnhGiải bóng đá Ngoại hạng Anh 2017-18Chiến tranh Việt NamTào TháoUkrainaKim NgọcThám tử lừng danh ConanPhước SangNelson MandelaNguyễn Tiến LinhBiển ĐôngChân Hoàn truyệnHùng VươngChí PhèoPhó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐài Truyền hình Việt NamPhật giáoĐồng bằng sông Cửu LongB-52 trong Chiến tranh Việt NamXuân DiệuTư Mã ÝĐất rừng phương Nam (phim)Thế hệ ZMáy tínhKung Fu PandaGia KhánhPhú YênNgô Xuân LịchBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Học viện Kỹ thuật Quân sựTrần Đăng Khoa (nhà thơ)PiQuảng BìnhNapoléon BonaparteHà Thanh XuânVõ Nguyên GiápTrần Đức LươngCộng hòa IrelandYên NhậtSa PaCharles II của AnhMáy tính cá nhân IBMHệ sinh tháiMinecraftLove the Way You Lie (Part II)Danh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Tam quốc diễn nghĩaNgô Tất TốMinh Thành TổVnExpressSân vận động MetLifeVịnh Hạ LongSamuraiThái BìnhKhởi nghĩa Hai Bà TrưngGia đình Hồ Chí MinhBảo ĐạiCác dân tộc tại Việt NamNguyễn Ngọc TưHendrio Araujo DasilvaNgược dòng thời gian để yêu anh (bản truyền hình)🡆 More