R: Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Latinh

R, r (gọi là e-rờ hoặc rờ) là chữ thứ 18 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 22 trong chữ cái tiếng Việt.

R
R
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

R có gốc từ chữ Rêš của tiếng Xê-mít khi chữ đó biến thành chữ Rho (ρ) của tiếng Hy Lạp. Từ Rho sang R chỉ cần thêm một gạch.

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ R hoa có giá trị 82 và chữ r thường có giá trị 113.
  • R được gọi là Romeo trong bảng chữ cái âm học NATO.
  • Trong bảng chữ cái Hy Lạp, R tương đương với Ρ và r tương đương với ρ.
  • Trong bảng chữ cái Cyrill, R tương đương với Р và r tương đương với р.

Toán học R

  • Tập tất cả các số thực, thường được viết là  hoặc R
  • Hệ số tương quan mô-men tích Pearson r trong môn thống kê

Máy tính R

Kĩ thuật R

Vật lí, Hóa học, Sinh học R

  • Röntgen, đơn vị đo lường mức độ phóng xạ ion hóa (như tia X và tia gamma)
  • Hằng số Rydberg, hằng số vật lý liên quan đến mức năng lượng của electron trong nguyên tử
  • Hằng số khí trong hóa học
  • Arginine, một amino acid
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ R với các dấu phụ
Ŕŕ Řř Ṙṙ Ŗŗ Ȑȑ Ȓȓ Ṛṛ Ṝṝ Ṟṟ Ɍɍ Ɽɽ ɼ ɾ
Ra Rb Rc Rd Re Rf Rg Rh Ri Rj Rk Rl Rm Rn Ro Rp Rq Rr Rs Rt Ru Rv Rw Rx Ry Rz
RA RB RC RD RE RF RG RH RI RJ RK RL RM RN RO RP RQ RR RS RT RU RV RW RX RY RZ
aR ăR âR bR cR dR đR eR êR fR gR hR iR jR kR lR mR nR oR ôR ơR pR qR rR sR tR uR ưR vR wR xR yR zR
AR ĂR ÂR BR CR DR ĐR ER ÊR FR GR HR IR JR KR LR MR NR OR ÔR ƠR PR QR RR SR TR UR ƯR VR WR XR YR ZR
Ghép chữ R với số hoặc số với chữ R
R0 R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 0R 1R 2R 3R 4R 5R 6R 7R 8R 9R
Xem thêm

Tham khảo

Tags:

Toán học RMáy tính RKĩ thuật RVật lí, Hóa học, Sinh học RRLatinhQuốc ngữTiếng Hy LạpTiếng Xê-mít

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trung ĐôngCăn bậc haiChuyến đi cuối cùng của chị PhụngMông CổMinh Thành TổĐông Nam ÁQuảng ĐôngNông Đức MạnhBDSMNghệ AnPhan Châu TrinhMã QRHiệu ứng nhà kínhWikipediaWashington, D.C.Bắc NinhNhà LýĐường sắt đô thị Hà NộiThomas EdisonMai vàngPhạm Ngọc ThảoTrương Mỹ LanLGBTTrần Hồng Hà (chính khách)Đạo hàmHà TĩnhChâu Đăng KhoaRừng mưa nhiệt đớiHiệp định Paris 1973Danh sách ngân hàng tại Việt NamBảng chữ cái tiếng AnhDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueMaldivesNguyễn Nhật ÁnhTrần Cẩm TúDương vật ngườiChiến dịch Hồ Chí MinhEl NiñoBoeing B-52 StratofortressNguyễn Văn TrỗiNgười TàyToán họcBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Mai HoàngVòm SắtÔ nhiễm không khíBế Văn ĐànHùng VươngChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaTiếng AnhNúi lửaHồng KôngNhà HánĐộng lượngGeometry DashTố HữuJennifer PanTỉnh ủy Bắc GiangHứa Quang HánTô Vĩnh DiệnVụ PMU 18Đại dươngAnhSân vận động Olímpic Lluís CompanysMichael JacksonThời Đại Thiếu Niên ĐoànAtalanta BCĐế quốc La MãĐài Tiếng nói Việt NamPhượng vĩVõ Văn KiệtĐắk NôngGiê-suDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamQuảng NamHàn TínĐào Duy TùngVladimir Vladimirovich Putin🡆 More