Kết quả tìm kiếm Philistine Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Philistine", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hebrew: בַּעַל זְבוּב Baʿal Zəvûv) là tên gọi bắt nguồn từ một vị thần Philistine, vốn được tôn thờ ở Ekron, và sau đó được đưa vào một số tôn giáo Abraham… |
Bảo tàng Văn hóa Philistine (המוזיאון לתרבות הפלשתים ע"ש קורין ממן, The Corinne Mamane Museum of Philistine Culture) là một bảo tàng khảo cổ học ở Ashdod… |
không và xóa sổ gần như toàn bộ quân đội Philistine ngàn người chỉ bằng chiếc xương hàm của con lừa. Người Philistine thay đổi chiến thuật sang dùng mỹ nhân… |
bao gồm Canaan, Amorite, Ai Cập cổ đại, Israel, Moab, Ammon, Tjeker, Philistine, Đế quốc Assyria, Đế quốc Babylon, Đế quốc Ba Tư, Hy Lạp cổ đại, La Mã… |
Trung Hải, 30 km về phía nam của Tel Aviv-Yafo. Một số chiến dịch của Philistine chống lại người Israel đã diễn ra ở Ashdod. Ashdod bị người Assyria chiếm… |
Người Hi Lạp cổ đại gọi nơi cư trú của người Philistine là Palestine, tức là "đất nước của người Philistine". Vì vậy vùng đất này bị đổi tên gọi thành Palestine… |
Gaza (thể loại Thành phố Philistine) mình, Gaza từng do một vài nhóm người và đế chế khác nhau thống trị. Philistine từng biến thành phố trở thành một trong pentapolis của mình sau khi những… |
phán, Samson giết chết một con sư tử khi anh ta đi thăm một người phụ nữ Philistine. (Judg 14). Sức mạnh và sự hung dữ của sư tử được viện dẫn khi mô tả sự… |
Goliath (thể loại Người Philistine) Goliath, Goliath ngã sấp mặt xuống đất, và David chặt đầu hắn. Người Philistine bỏ chạy và bị dân Y-sơ-ra-ên truy đuổi "đến tận Gath và các cổng của Ekron"… |
Y-sơ-ra-ên tập hợp ở hai phía đối diện của một thung lũng. Người khổng lồ của Philistine Goliath đưa ra thách chiến đấu tay đôi với các dũng sĩ Israel, nhưng không… |
Exploration Society, tr. 268–275 Ussishkin, David (2008). “The Date of the Philistine Settlement in the Coastal Plain: The View from Megiddo and Latish”. Trong… |
vào văn hóa dân gian châu Âu, và về trận chiến nổi tiếng giữa David và Philistine Goliath. Trong khi Goliath thường được miêu tả là một người khổng lồ khi… |
những cư dân gốc Semite khác là người Canaan và người Peleset (người Philistine) để giành sự kiểm soát miền nam Canaan. Những vị vua như Ashur-bel-kala… |
Hershel (2010). “Oldest Hebrew Inscription Discovered in Israelite Fort on Philistine Border”. Biblical Archaeology Review. 36 (2): 51–6. Bản gốc lưu trữ ngày… |
chiến với người Philistine ở Aphek. Nhà sử học và khảo cổ học Kinh Thánh vĩ đại, W.F. Albright, đưa ra giả thuyết rằng người Philistine cũng đã tiêu diệt… |
tất cả các vùng phụ cận Palestine, các lãnh thổ của người Samaria và Philistine, các địa hạt của người Ả rập, Phoenicia và dân Caesare nhận được nguồn… |
và gia công sắt là một yếu tố quan trọng trong sự thành công của người Philistine. Sự phát triển lịch sử trong luyện kim màu có thể được tìm thấy trong… |
đưa người Do Thái di cư khỏi Ai Cập. Ai Cập -1200 Người Israel và người Philistine (sống ở phía đông Địa Trung Hải) xâm chiếm vùng Canaan (Palestine). -1200… |
và Judar. - TK 12 và 11 TCN, chiến đấu chống lại sự xâm nhập của người Philistine. - Năm 1028 TCN – 932 TCN, Saoul thành lập vương quốc hùng mạnh, đặt kinh… |
Ashkelon Sidqia nhằm có thêm ủng hộ, Hezekiah tấn công các thành của người Philistine trung thành với Assyria và bắt vua chư hầu Ekron Padi về giam tại Jerusalem… |