Kết quả tìm kiếm Phương ngữ Mercia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+ngữ+Mercia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Anh cổ được phân thành bốn phương ngữ chính: hai phương ngữ Angle (tiếng Mercia và tiếng Northumbria) và hai phương ngữ Saxon (tiếng Kent và tiếng Tây… |
Tiếng Anh cổ (thể loại Ngôn ngữ Trung Cổ) Tiếng Anh cổ có bốn phương ngữ chính, tương ứng với bốn vương quốc Anglo-Saxon: Mercia, Northumbria, Kent và Tây Saxon. Phương ngữ Tây Saxon là cơ sở cho… |
Northumbria và Mercia, sang thế kỷ VIII thì Mercia chiếm ưu thế. Đầu thế kỷ IX, Wessex thay thế vị thế vương quốc quan trọng nhất của Mercia. Cũng trong… |
lý về đại thể nằm tại miền trung nước Anh, gần tương ứng với Vương quốc Mercia vào thời sơ kỳ Trung cổ. Khu vực giáp với các vùng South East England, South… |
Trung Cổ (đề mục Xã hội phương Tây) cuối thế kỉ 9, dẫn đến việc những di dân Đan Mạch định cư ở Northumbria, Mercia và, nhiều phần thuộc Đông Anglia. Tới giữa thế kỉ 10, con cháu của Alfred… |
Anglo-Saxon gọi là Thất quốc Triều đại (tiếng Anh: Heptarchy) gồm: Đông Anglia, Mercia, Northumbria, Kent, Essex, Sussex, và Wessex. Cuộc xâm lược của người Viking… |
yếu ở phương Nam quần đảo Anh, trong khi xứ Northumbia rất rộng án ngữ khu vực nay là Nam Scotland và Bắc Anh. Tứ hùng: Wessex (519 - 927) Mercia (527… |
Cantwara phải liên tục đối phó những hoạt động thuộc địa hóa của vương quốc Mercia láng giềng và cả những cuộc tấn công của rợ Viking. Vương quốc Cantwara… |
Offa lên làm vua Mercia năm 757. Trong thời gian dài nắm quyền, ông ta đã chinh phục phần lớn nước Anh, nên tới khi chết, thì ngoài Mercia, ông ta cũng làm… |
Midlands cho Mercia của người Anglo-Saxon vào thế kỷ VI và đầu thế kỷ VII, song họ hồi sinh vào cuối thế kỷ VII và giúp cản bước tiến của Mercia. Quốc vương… |
Danelagh (/ˈdeɪnˌlɔː/; tiếng Anh cổ: Dena lagu; là thuật ngữ trong Biên niên sử Anglo-Saxon phiếm chỉ Northumbria và các thuộc địa của liên minh Danno… |
Thánh quan thầy (thể loại Thuật ngữ Kitô giáo) Braulio - Aragon Brigid thành Kildare - Kildare (Ireland) Cedd - Essex Chad - Mercia Peter Chanel - Oceania Phêrô thành Betancur - Quần đảo Canaria Clara thành… |
(1996) New York: Columbia University Press ISBN 0-88033-357-X MacDermott, Mercia (1962). A History of Bulgaria, 1393-1885. London: Allen & Unwin. Bản gốc… |
người Anh gọi là Luật ví dụ như: Luật Dane được áp dụng ở miền Bắc, Luật Mercia ở miền Trung và Luật Wessex ở miền Tây và miền Nam. Đặc điểm của tập quán:… |
nhưng ông phảiquay trở lại tàu của mình bởi các anh em Edwin, Bá tước xứ Mercia và Morcar, Bá tước xứ Northumbria. Bị bỏ rơi bởi hầu hết những người theo… |
đạo quân di chuyển về phương Nam và tấn công Vương quốc Mercia, chiếm thị trấn Nottingham, rồi nghỉ đông ở đây. Vị vua Mercia, Burghred, phản kháng bằng… |
Hegemony: a mirror in the North", in M. P. Brown & C. A. Farr, (eds.), Mercia: an Anglo-Saxon Kingdom in Europe, (Leicester, 2001), pp. 106–11. ^ Brown… |
Án lệ (thể loại Thuật ngữ pháp lý) người Anh gọi là Luật ví dụ như: Luật Dane được áp dụng ở miền bắc, Luật Mercia ở miền trung và Luật Wessex ở miền tây và miền nam. Cùng với đó là sự hiện… |
diệt Vương quốc Northumbria. Năm 869, sau khi nhận tiền cống nạp từ người Mercia, người Viking tiếp tục chinh phạt người Đông Anglia, và giết vua của họ… |
trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2012. ^ Mercia MacDermott (1998). Bulgarian Folk Customs. Jessica Kingsley Publishers.… |