Kết quả tìm kiếm Pavlova (món ăn) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pavlova+(món+ăn)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ẩm thực (thể loại Nấu ăn) chế biến thức ăn, thường gắn liền với một nền văn hóa cụ thể. Nó thường được đặt tên theo vùng hoặc nền văn hóa hiện hành. Một món ăn chủ yếu chịu ảnh… |
vinh danh nữ nghệ sĩ múa Anna Pavlova sau những tour diễn của bà ở Úc và New Zealand trong những năm 1920. Đây là một món tráng miệng quen thuộc trong… |
Món ăn quốc gia (National dish) hay món ăn quốc dân là một món ăn tiêu biểu, phổ biến cho một nền ẩm thực gắn liền với một quốc gia cụ thể Một món ăn… |
của New Zealand), kūmara (khoai lang), quả kiwi, tamarillo và pavlova (được xem là món ăn quốc gia). fa'a Samoa, hay lối sống Samoa truyền thống vẫn có… |
Castella (thể loại Món tráng miệng) nhiều thứ du nhập từ ngoại quốc trong thời kỳ Azuchi–Momoyama). Để làm ra món bánh bông lan này, bột sẽ được đổ vào một cái khuôn hình chữ nhật lớn, sau… |
vĩ đại nhất của mọi thời đại, trong đó nổi bật lên là hai cái tên Anna Pavlova và Vaslav Nijinsky, ngoài ra thời Xô viết còn có một số nghệ sỹ ballet… |
chế độ ăn săn bắn-hái lượm giản đơn. Thuật ngữ chung để chỉ các thực vật và động vật được sử dụng làm nguồn thực phẩm là "bush tucker" (đồ ăn bụi cây)… |
lang (kūmara), quả kiwi, tamarillo và pavlova (được cho là một món ăn quốc gia). Hāngi là một phương pháp nấu ăn của người Māori, sử dụng đá được nung… |
ngày nhưng cần cách thức để tiếp tục cung cấp thức ăn cho vợ. Vì vậy, ông đã quyết định tạo ra món bánh ngọt nhân bí đao khoét một lỗ lớn ở giữa để treo… |
Torta Tre Monti (thể loại Món ăn quốc gia) núi/tháp”) là một món bánh nhiều lớp truyền thống của San Marino. Món ăn này được làm từ bánh quy, hạt dẻ, sô cô la, kem và cà phê. Món bánh được lấy cảm… |
Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023. ^ Lendon, Brad; Pennington, Josh; Pavlova, Uliana (5 tháng 5 năm 2023). “Wagner chief says his forces are dying as… |
lên mặt trên, cũng như giúp tăng thêm vẻ ngoài bắt mắt cho món ăn. Các nguyên liệu phụ của món này bao gồm sữa chua, sữa lên men, nho khô, chà là, quả óc… |
trên phần kem ở đỉnh bánh của bánh Pavlova, một món tráng miệng. Theo truyền thống Trung Quốc, quả kiwi không được ăn để thưởng thức mà được dùng làm thuốc… |
sau khi ra lò bánh sẽ có xu hướng chảy nhão. Trong một vài trường hợp, món ăn này được phục vụ dưới dạng bánh cà phê. Bánh nước xốt táo có từ đầu thời… |
loại bánh mận và pudding ăn kèm được phổ biến. Do ý nghĩa của từ ngữ "trái mận" (plum) đã biến đổi theo thời gian, nhiều món ăn tuy được gọi bằng tên "bánh… |
Ốc cạn (thể loại Động vật thân mềm ăn được) 2009. Encyclopædia Britannica 2006 Ultimate Reference Suite DVD G.A. Pavlova (ngày 1 tháng 5 năm 2001). "Effects of serotonin, dopamine and ergometrine… |
Bánh kem lạnh (thể loại Món tráng miệng đông lạnh) mì. Bánh kem lạnh là món ăn phổ biến trong bữa tiệc, sinh nhật và đám cưới, đặc biệt là ở Bắc Mỹ và Úc. Riêng ở châu Âu thì món này ít người biết đến… |
Kiev) và shashlyk là những món ăn chế biến từ thịt rất phổ biến, món shashlyk có nguồn gốc từ người Tatar và từ vùng Caucasus. Món xa lát quen thuộc gồm có… |
sách các loại bánh ngọt Danh sách các món tráng miệng Danh sách các món trái cây ^ Lớp phủ bóng đổ lên món ăn ^ Bánh lộn ngược là một loại bánh được… |
loại kem đánh bông, chẳng hạn như kem tartar cũng thường được thêm vào món ăn. Nó khác với các loại bánh ngọt khác ở chỗ không sử dụng bơ. Kết cấu tạo… |