Kết quả tìm kiếm Người Svan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Svan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ở phía tây bắc của đất nước. Nó là nơi sinh sống của người Svan, một phân nhóm địa lý của người Gruzia. Nó nằm trên sườn nam của Dãy núi Kavkaz trung… |
tại Gruzia: người Svan, người Mingrelia và người Laz. Tiếng Gruzia là ngôn ngữ Kartvelia phổ biến nhất. Ngữ hệ Kartvelia còn gồm có tiếng Svan, tiếng Mingrelia… |
ngôn ngữ Kartvelia sơ khai và là tổ tiên của những người Svan, Mingrelia và Laz. Tổ tiên của người Colchis chắc hẳn đã định cư tại duyên hải biển Đen… |
các bộ lạc vùng núi dữ dằn cướp phá, người Svan và Heniochi là những kẻ mạnh nhất. Vào năm 69 sau Công nguyên, người Pontus và Colchis dưới thời thủ lĩnh… |
Gruzia, người Gruzia nói tiếng Gruzia (cũng được gọi là Kartuli), tiếng Laz, tiếng Mingrelian, và tiếng Svan. Ngoài ra, những cộng đồng không phải người Gruzia… |
người nói. Đa số họ sống ở vùng Samegrelo (Mingrelia) của Gruzia, bao gồm dãy đồi Odishi và vùng đất thấp Kolkheti, từ bờ biển Đen đến dãy núi Svan và… |
Đông Dương để lãnh đạo công tác của Đảng. Tháng 6/1933, Quốc tế Cộng sản cử Svan (Nguyễn Văn Dựt) và Sinichkin (Hà Huy Tập) về tăng cường Đảng Cộng sản Đông… |
Laz đang dần biến mất do người Laz đang hòa nhập nhanh chóng vào xã hội Thổ Nhĩ Kỳ. Ngữ hệ Kartvelia gồm bốn ngôn ngữ: Tiếng Svan (ლუშნუ ნინ, lušnu nin)… |
Gruzia, tiếng Svan và tiếng Zan, trong đó tiếng Gruzia là ngôn ngữ có số người sử dụng đông đảo nhất trong ngữ hệ Kavkaz với hơn 3 triệu người Trong 40 ngôn… |
là người Abkhaz, người Gruzia (hầu hết là người Mingrelia), người Armenia Hamshemin, và người Nga. Các dân tộc khác bao gồm người Ukraina, người Belarus… |
Người Gruzia (tiếng Gruzia: ქართველები, kartvelebi [kʰɑrtʰvɛlɛbi]) là một nhóm dân tộc Kavkaz. Họ có nguồn gốc từ Gruzia, nơi mà họ chiếm một phần lớn… |
so sánh, tổng diện tích hiện nay là 69.700 km2 ) và dân số là 2,5 triệu người. Thủ đô của nước cộng hòa này là Tbilisi và ngôn ngữ chính thức là tiếng… |
không hẳn theo hệ thống phân loại ngôn ngữ. Các ngôn ngữ trong Top 30 về số người nói trên thế giới được tô nền lục nhạt. Ngữ hệ này từng được xếp là thành… |
thêm Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng ^ Sắc tộc nói tiếng thái, từng là ngôn ngữ phổ thông của khu tự… |
nhất Danh sách vận động viên giành huy chương Thế vận hội Người khuyết tật Danh sách những người giành huy chương ở các cuộc thi nghệ thuật của Thế vận hội… |