Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Syriac Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Syriac", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
8, là ngôn ngữ kinh điển của thành phố Edessa, được lưu giữ trong nền văn học Syriac đồ sộ. Cùng với tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh, tiếng Syriac là một… |
Tiếng Ả Rập (đổi hướng từ Ngôn ngữ Ả Rập) một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập. Ả Rập là một thuật ngữ ban… |
Bảng chữ cái Syriac (ܐܠܦ ܒܝܬ ܣܘܪܝܝܐ ʾĀlep̄ Bêṯ Sūryāyā) hay Chữ Syriac là một hệ thống chữ viết sử dụng chủ yếu cho tiếng Syriac từ thế kỷ 1 CN. Đây là… |
(1690-1746), cũng là thành viên của Viện Hàn lâm văn tự, và là giáo sư ngôn ngữ Syriac tại trường Cao đẳng Hoàng gia, và được chính phủ giao nhiệm vụ ghi… |
Tiếng Aram (thể loại Sơ khai ngôn ngữ) (אַרָמָיָא Arāmāyā, tiếng Syriac cổ điển: ܐܪܡܝܐ, tiếng Ả Rập: آرامية) là một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Semit, nằm trong ngữ hệ Phi-Á (Afroasiatic).… |
Tiếng Assyria (thể loại Nhóm ngôn ngữ Syriac) tại Wayback Machine. (tiếng Đức) Từ điển Syriac-Anh & tiếng Pháp Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Thổ Nhĩ Kỳ Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Iraq Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Syria… |
Người Assyria (đổi hướng từ Người Syriac) Người Assyria (tiếng Syriac: ܐܫܘܪܝܐ), hay người Syriac (xem thuật ngữ cho Kitô hữu Syriac), tùy vào tự nhận hoặc phân nhóm còn gọi là người Chaldea hoặc… |
biết tên hiện tại của làng có nguồn gốc từ: Ngôn ngữ Syriac Qunaya có nghĩa là "Vương quốc". Ngôn ngữ Syriac Qunaya có nghĩa là " Sinh kế và Tiền bạc "… |
nơi đặt hoa. Cũng có ý kiến cho rằng Wash là một từ tạo thành một ngôn ngữ Syriac cũ có nghĩa là 'đất tốt'. ^ General Census of Population and Housing… |
Dưới đây là danh sách ngôn ngữ trên thế giới theo tên. Đây là một danh sách chưa hoàn tất, và có thể sẽ không bao giờ thỏa mãn yêu cầu hoàn tất. Bạn có… |
Tiếng Armenia (đổi hướng từ Ngôn ngữ Armenia) hiện đại: հայերեն [hɑjɛˈɾɛn] hayeren) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, tiếng mẹ đẻ của người Armenia. Đây là ngôn ngữ chính thức của Armenia. Nó từng được nói trên… |
tục là người Kitô giáo, nói một phương ngữ của tiếng Aram. Tiếng Syriac (tiếng Aram Kitô giáo) vẫn là ngôn ngữ phụng vụ của Giáo hội Maronite. Người Maronite… |
Tiếng Armenia cổ điển (đề mục Ngữ âm) Hebrew, tiếng Syriac và tiếng Latinh (chỉ tồn tại trong bản dịch tiếng Armenia). Tiếng Armenia cổ điển tiếp tục sử dụng làm một ngôn ngữ thiêng liêng của… |
Chữ Sogdia (thể loại Sơ khai ngôn ngữ) để viết tiếng Sogdia là ngôn ngữ của người Sogdia. Tiếng Sogdia là ngôn ngữ thuộc họ ngôn ngữ Iran, Ngữ tộc Ấn-Iran của Ngữ hệ Ấn-Âu. Bảng chữ cái Sogdia… |
thống kể từ đó. Cái tên Shin có thể đến từ 2 nguồn ngôn ngữ Syriac và nó có nghĩa là mặt trăng, và ngôn ngữ Aramaic và nó có nghĩa là hòa bình Thị trấn đã… |
Trung Đông (đề mục Ngôn ngữ) là ngôn ngữ thuộc về nhánh Ấn Độ-Iran thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. Ngôn ngữ thứ ba được sử dụng rộng rãi là Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, một thành viên của Ngữ hệ Turk… |
năm 1774 - 15 tháng ba 1849) là một hồng y và nhà ngôn ngữ học người Ý nổi tiếng biết nhiều ngôn ngữ. Sinh ra và lớn lên tại Bologna, ông đã hoàn thành… |
Tiếng Ả Rập vùng Lưỡng Hà (thể loại Ngôn ngữ tại Síp) Tiếng Iraq Lưỡng Hà có một lớp nền tiếng Aram Syriac, và cũng chia sẻ những ảnh hưởng đáng kể từ các ngôn ngữ vùng Lưỡng Hà cổ như tiếng Akkad, Sumer và… |
Phoenicia và tiếng Hebrew Aram bao gồm tiếng Syriac, tiếng Assyria Khoảng thời gian phân tách Semit Tây Bắc từ ngôn ngữ Semit nguyên thủy hoặc từ các nhóm Semit… |
Chúa Nhập Thể, sinh bởi Trinh nữ Maria. Giáo hội sử dụng phương ngữ Syriac của ngôn ngữ Aramaic trong cử hành Phụng vụ theo Nghi lễ Đông Syria, có ba Anaphora… |