Kết quả tìm kiếm Nội chiến Guatemala Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nội+chiến+Guatemala", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Guatemala, tên chính thức Cộng hoà Guatemala (tiếng Tây Ban Nha: República de Guatemala, IPA: [re'puβlika ðe ɰwate'mala], Tiếng Việt: Cộng hòa Goa-tê-ma-la)… |
chính phủ quân sự Guatemala thời Nội chiến Guatemala (1960–1996). ^ 83% trong số 42,275 nạn nhân bị xâm hại nhân quyền trong cuộc nội chiến là người dân tộc… |
người Guatemala, và là một phần của thế hệ các nhà văn Guatemala lớn lên dưới cái bóng của nội chiến Guatemala. Cô sinh ra ở thành phố Guatemala, và có… |
Catarina Castor (thể loại Nữ chính khách Guatemala) del Quiché cho lễ kỷ niệm mười sáu năm hiệp định hòa bình chấm dứt Nội chiến Guatemala. Thống đốc Sở Quiché, Heber Cabrera, sống sót sau vụ tai nạn, nhưng… |
MP 40 (thể loại Vũ khí thời Thế chiến thứ hai) 1954, vẫn được cảnh sát Guatemala dùng trong Nội chiến Guatemala. Pháp: Quân kháng chiến Pháp sử dụng súng thu được trong Thế chiến II. MP 40 cũng được Quân… |
Nội chiến là chiến tranh giữa các thành phần trong 1 quốc gia, giữa những người đồng bào cùng ngôn ngữ nhưng tranh chấp nhau vì những lý do khác nhau:… |
chế độ quân quản. Cuộc đảo chính châm ngòi Nội chiến Guatemala từ năm 1960 đến năm 1996. Quân đội Guatemala tiến hành diệt chủng người Maya và trắng trợn… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (còn được nhắc đến với các tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai) là một cuộc chiến tranh… |
Cuộc nội chiến đã kéo dài hàng chục năm, gây nên những tổn thất to lớn cho đất nước Guatemala. Có ít nhất 200.000 người đã bị giết trong cuộc nội chiến, phần… |
Otto Pérez Molina (thể loại Tổng thống Guatemala) Được coi là một nhà lãnh đạo của phe quân đội Guatemala ủng hộ một nghị quyết đàm phán nội chiến Guatemala kéo dài 30 năm, Pérez đại diện quân đội trong… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ nhất Thế chiến hay Thế chiến I, là một cuộc chiến tranh thế giới bắt… |
Rosalina Tuyuc (thể loại Nữ chính khách Guatemala) nhà lãnh đạo dũng cảm." Nội chiến Guatemala ^ Entrevue avec Rosalina Tuyuc[liên kết hỏng] Projet Accompagnement Québec-Guatemala, 2003-11-17 ^ Rosalina… |
khoảng năm 1975 và đạt đỉnh điểm trong nửa đầu những năm 1980 trong Nội chiến Guatemala, 93% do lực lượng chính phủ, bao gồm ít nhất 40.000 người đã "biến… |
Văn minh Maya (thể loại Lịch sử Guatemala) Kʼicheʼ hung hăng trên cao nguyên Guatemala. Vào thế kỷ 16, Đế quốc Tây Ban Nha bắt đầu khai phá Trung Bộ châu Mỹ và các chiến dịch xâm lược dồn dập của quân… |
giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống El Salvador năm 2019. El Salvador nằm ở eo đất Trung Mỹ bên bờ Thái Bình Dương, giữa Guatemala và Honduras… |
cuộc đời bà để viết về những người gốc Guatemala trong suốt và sau nội chiến Guatemala (1960-1996), và để đấu tranh cho quyền con người ở đất nước này.… |
Myrna Mack Chang (thể loại Người bị ám sát ở Guatemala) về Guatemala, bà tiến hành nghiên cứu tại chỗ việc nhiều cộng đồng nông dân Maya bị bứng khỏi nơi sinh sống của họ trong cuộc Nội chiến Guatemala. Bà… |
Hồ Chí Minh (thể loại Nhân vật trong chiến tranh Việt Nam) International History of the War for Peace in Vietnam [Cuộc chiến của Hà Nội: Một lịch sử quốc tế về cuộc chiến vì hòa bình ở Việt Nam]. California: Nhà xuất bản… |
gia Guatemala. Cô là thành viên của Ủy ban làm rõ lịch sử của quốc gia đó, chịu trách nhiệm điều tra các vi phạm nhân quyền đã gây ra trong cuộc nội chiến… |
Súng tiểu liên M3 (thể loại Vũ khí thời Thế chiến thứ hai) lượng Pháp quốc Tự do dùng trong chiến tranh Thế Chiến II và dùng trong Chiến tranh Đông Dương) Hy Lạp Grenada Guatemala Haiti Malaysia Indonesia Tịch… |