Kết quả tìm kiếm Mingrelia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mingrelia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Mingrelia, hay còn gọi là tiếng Megrelia, (მარგალური ნინა margaluri nina) là một ngôn ngữ Kartvelia được nói tại Tây Gruzia (vùng Samegrelo và Abkhazia)… |
Svan, người Mingrelia và người Laz. Tiếng Gruzia là ngôn ngữ Kartvelia phổ biến nhất. Ngữ hệ Kartvelia còn gồm có tiếng Svan, tiếng Mingrelia (chủ yếu được… |
thổ Gruzia. Công quốc Guria bị xóa bỏ năm 1828 và công quốc Samegrelo (Mingrelia) chịu số phận tương tự năm 1857. Vùng Svaneti dần bị sáp nhập trong giai… |
Gruzia: ზუგდიდი; tiếng Mingrelia: ზუგდიდი hay ზუგიდი) là một thành phố miền tây Gruzia, nằm trong tỉnh lịch sử Samegrelo (Mingrelia). Thành phố cao 100–110… |
Tiếng Laz là một trong bốn ngôn ngữ của ngữ hệ Nam Kavkaz. Cùng với tiếng Mingrelia, nó tạo thành nhánh Zan của ngữ hệ Kartvelia này. Hai ngôn ngữ có liên… |
Poti (tiếng Gruzia: ფოთი; tiếng Mingrelia: ფუთი; Laz: ფაში/Fashi; tên cũ trong tiếng Turk là Faş) là một thành phố cảng ở Gruzia, nằm trên bờ biển phía… |
kỷ V. Tiếng Mingrelia được viết bằng bảng chữ cái tiếng Gruzia từ năm 1864, đặc biệt trong giai đoạn 1930 tới 1938, khi người Mingrelia có quyền tự quản… |
từ tên tiếng Gruzia აფხაზეთი (Apkhazeti).[cần dẫn nguồn] Trong tiếng Mingrelia, Abkhazia được gọi là აბჟუა (Abzhua) hoặc სააფხაზო (saapkhazo). Giữa thế… |
Phục bích tại Gruzia (đề mục Công quốc Mingrelia) tước Mingrelia, nhưng chỉ được một thời gian ngắn thì Grigol Dadiani lại thắng thế vào năm 1794. Với cuộc tấn công đổi mới của Solomon II ở Mingrelia vào… |
lạc nói ngôn ngữ Kartvelia sơ khai và là tổ tiên của những người Svan, Mingrelia và Laz. Tổ tiên của người Colchis chắc hẳn đã định cư tại duyên hải biển… |
Chardin, by the way of the Black Sea, through the countries of Circassia, Mingrelia, the country of the Abcas, Georgia, Armenia, and Media, into Persia proper:… |
đáng kể sau Chiến tranh năm 1993. Cư dân người Gruzia (chủ yếu là người Mingrelia và Lechkhumi) chuyển đến sông ở Gruzia, trong khi những người không phải… |
gồm có 74 người Abkhaz, 22 người Armenia, 833 người Gruzia, 25 người Mingrelia, 1 người Hy Lạp, 39 người Nga, 13 người Ukraina và 26 người sắc tộc khác… |
Địa phương Tiếng Nga Tiếng Armenia Tiếng Azerbaijan Tiếng Svan Tiếng Mingrelia Tiếng Laz Chính trị Chính phủ Cộng hoà Thủ tướng • 1918 Noe Ramishvili… |
Finnish Ural! Ngữ hệ Ural Megleno-Romanian Rôman! Nhóm ngôn ngữ Rôman Mingrelia hoặc Mingrelian Kartvelia! Nhóm ngôn ngữ Kartvelia Mehri hoặc Mahri Semit… |
thổ Gruzia. Công quốc Guria bị xóa bỏ năm 1828, và công quốc Samegrelo (Mingrelia) chịu số phận tương tự năm 1857. Vùng Svaneti dần bị sáp nhập trong giai… |
gồm Mingrelia và Laz, Svan) Tôn giáo Phần lớn † Kitô giáo Chính thống Đông phương (Giáo hội Chính thống giáo Gruzia) Sắc tộc có liên quan Mingrelia, Laz… |
Bản thân Nga hoàng cũng đã đề cử phụ tá của mình là Nichols Dadian xứ Mingrelia, nhưng đã bị người Bulgaria từ chối. Việc Ferdinand được Đại hội đồng… |
bởi các triều đại Bagrationi, và thành 5 nhà nước bán độc lập - Odishi (Mingrelia), Guria, Abkhazia, Svaneti và Samtskhe - bị chi phối bởi các thị tộc phong… |
Travels in the Western Caucasus, including a Tour through Imeritia, Mingrelia, Turkey, Moldavia, Galicia, Silesia, and Moravia in 1836. London, H. Colburn… |