Mingrelia

Kết quả tìm kiếm Mingrelia Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Mingrelia
    Tiếng Mingrelia, hay còn gọi là tiếng Megrelia, (მარგალური ნინა margaluri nina) là một ngôn ngữ Kartvelia được nói tại Tây Gruzia (vùng Samegrelo và Abkhazia)…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Gruzia
    Svan, người Mingrelia và người Laz. Tiếng Gruzia là ngôn ngữ Kartvelia phổ biến nhất. Ngữ hệ Kartvelia còn gồm có tiếng Svan, tiếng Mingrelia (chủ yếu được…
  • Hình thu nhỏ cho Gruzia
    thổ Gruzia. Công quốc Guria bị xóa bỏ năm 1828 và công quốc Samegrelo (Mingrelia) chịu số phận tương tự năm 1857. Vùng Svaneti dần bị sáp nhập trong giai…
  • Hình thu nhỏ cho Zugdidi
    Gruzia: ზუგდიდი; tiếng Mingrelia: ზუგდიდი hay ზუგიდი) là một thành phố miền tây Gruzia, nằm trong tỉnh lịch sử Samegrelo (Mingrelia). Thành phố cao 100–110…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Laz
    Tiếng Laz là một trong bốn ngôn ngữ của ngữ hệ Nam Kavkaz. Cùng với tiếng Mingrelia, nó tạo thành nhánh Zan của ngữ hệ Kartvelia này. Hai ngôn ngữ có liên…
  • Hình thu nhỏ cho Poti
    Poti (tiếng Gruzia: ფოთი; tiếng Mingrelia: ფუთი; Laz: ფაში/Fashi; tên cũ trong tiếng Turk là Faş) là một thành phố cảng ở Gruzia, nằm trên bờ biển phía…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Kartvelia
    kỷ V. Tiếng Mingrelia được viết bằng bảng chữ cái tiếng Gruzia từ năm 1864, đặc biệt trong giai đoạn 1930 tới 1938, khi người Mingrelia có quyền tự quản…
  • Hình thu nhỏ cho Abkhazia
    từ tên tiếng Gruzia აფხაზეთი (Apkhazeti).[cần dẫn nguồn] Trong tiếng Mingrelia, Abkhazia được gọi là აბჟუა (Abzhua) hoặc სააფხაზო (saapkhazo). Giữa thế…
  • tước Mingrelia, nhưng chỉ được một thời gian ngắn thì Grigol Dadiani lại thắng thế vào năm 1794. Với cuộc tấn công đổi mới của Solomon II ở Mingrelia vào…
  • Hình thu nhỏ cho Colchis
    lạc nói ngôn ngữ Kartvelia sơ khai và là tổ tiên của những người Svan, Mingrelia và Laz. Tổ tiên của người Colchis chắc hẳn đã định cư tại duyên hải biển…
  • Chardin, by the way of the Black Sea, through the countries of Circassia, Mingrelia, the country of the Abcas, Georgia, Armenia, and Media, into Persia proper:…
  • Hình thu nhỏ cho Adzyubzha
    đáng kể sau Chiến tranh năm 1993. Cư dân người Gruzia (chủ yếu là người Mingrelia và Lechkhumi) chuyển đến sông ở Gruzia, trong khi những người không phải…
  • Hình thu nhỏ cho Achigvara
    gồm có 74 người Abkhaz, 22 người Armenia, 833 người Gruzia, 25 người Mingrelia, 1 người Hy Lạp, 39 người Nga, 13 người Ukraina và 26 người sắc tộc khác…
  • Hình thu nhỏ cho Cộng hòa Dân chủ Gruzia
    Địa phương Tiếng Nga Tiếng Armenia Tiếng Azerbaijan Tiếng Svan Tiếng Mingrelia Tiếng Laz Chính trị Chính phủ Cộng hoà Thủ tướng   • 1918 Noe Ramishvili…
  • Finnish Ural! Ngữ hệ Ural Megleno-Romanian Rôman! Nhóm ngôn ngữ Rôman Mingrelia hoặc Mingrelian Kartvelia! Nhóm ngôn ngữ Kartvelia Mehri hoặc Mahri Semit…
  • thổ Gruzia. Công quốc Guria bị xóa bỏ năm 1828, và công quốc Samegrelo (Mingrelia) chịu số phận tương tự năm 1857. Vùng Svaneti dần bị sáp nhập trong giai…
  • gồm Mingrelia và Laz, Svan) Tôn giáo Phần lớn † Kitô giáo Chính thống Đông phương (Giáo hội Chính thống giáo Gruzia) Sắc tộc có liên quan Mingrelia, Laz…
  • Hình thu nhỏ cho Ferdinand I của Bulgaria
    Bản thân Nga hoàng cũng đã đề cử phụ tá của mình là Nichols Dadian xứ Mingrelia, nhưng đã bị người Bulgaria từ chối. Việc Ferdinand được Đại hội đồng…
  • Hình thu nhỏ cho Vương quốc Gruzia
    bởi các triều đại Bagrationi, và thành 5 nhà nước bán độc lập - Odishi (Mingrelia), Guria, Abkhazia, Svaneti và Samtskhe - bị chi phối bởi các thị tộc phong…
  • Travels in the Western Caucasus, including a Tour through Imeritia, Mingrelia, Turkey, Moldavia, Galicia, Silesia, and Moravia in 1836. London, H. Colburn…
  • Lụa. (Imereti) ყაჭი აბრეშუმის ჭია მეაბრეშუმე Tiếng Bats: აფშრულ Tiếng Mingrelia: აბრეშუმი Tiếng Svan: აბრეშუ̂იმ არეშუმი, არუშუმი Chữ Latinh: abrešumi
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Nguyễn Thị Kim NgânThánh GióngGiê-suChiến cục Đông Xuân 1953–1954Nhà HánĐặng Lê Nguyên VũÚcSao HỏaMassage kích dụcCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhXuân QuỳnhDanh mục các dân tộc Việt NamVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnChâu ÁVụ án Lệ Chi viênHalogenNguyễn Nhật ÁnhHybe CorporationKinh Dương vươngNam CaoBắc GiangTriết họcẢ Rập Xê ÚtNChiến tranh thế giới thứ haiChuỗi thức ănTrần Tuấn AnhTài nguyên thiên nhiênTừ Hán-ViệtCác ngày lễ ở Việt NamSao MộcBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Quân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamQuần đảo Trường SaQuy NhơnNguyễn Đình ChiểuNgô Đình DiệmNew ZealandDương Tử (diễn viên)Long AnCandiruĐịnh luật OhmGia LaiMalaysiaAcetaldehydeLương CườngPhố cổ Hội AnBộ đội Biên phòng Việt NamTình yêuLý Nhã KỳHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Thủy triềuThuận TrịTập Cận BìnhLiên XôChiến dịch Tây NguyênB-52 trong Chiến tranh Việt NamCậu bé mất tíchHoàng tử béFansipanLưu Quang VũTôn Đức ThắngQuần thể di tích Cố đô HuếKim Soo-hyunRonaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)Trạm cứu hộ trái timNữ hoàng nước mắtMai Văn ChínhBenjamin FranklinNguyễn Văn LongDương vật ngườiChâu Nam CựcCách mạng Tháng TámVũ Thanh ChươngHàn Tín🡆 More