Kết quả tìm kiếm Mahajanapada Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mahajanapada", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
गणराज्य) là một dạng chính thể tập quyền hoặc cộng hòa cổ đại trong thời kỳ Mahajanapada ở phía Đông Ấn Độ cổ đại. Mô hình phổ biến của dạng chính thể này có… |
ngày nay đều công nhận Ngài đã sống và truyền dạy giáo lý trong thời Mahajanapada dưới thời cai trị của vua Tần-bà-sa-la (Bimbisāra) (558 - 491 TCN) và… |
nhất thành 16 quả đầu quốc và quân chủ quốc lớn, chúng được gọi là các mahajanapada. Đô thị hóa nổi lên và các tính chất chính thống trong thời kỳ này cũng… |
Kshatriya (đề mục Mahajanapada) quyền gaṇa sangha là một hình thái thể chế cộng hòa đầu sỏ trong thời kỳ Mahajanapada (khoảng 600–300 TCN), được cai trị bởi các thành viên gia tộc Kshatriya… |
tộc Ấn Độ cổ đại trong thời kỳ Vệ-đà (1000–500 TCN) sang đến thời kỳ Mahajanapada (khoảng 600 - 200 TCN) trong lịch sử Ấn Độ và Nepal ngày nay. Sự tồn… |
kiện trên diễn ra dưới thời các vua Bimbisāra và Ajatashatru của triều Mahajanapada. Brihadratha Jarasandha Sahadeva Somapi (1678-1618 TCN) Srutasravas (1618-1551… |
chứng kiến sự nở rộ của những vương quốc lớn được biết đến với cái tên Mahajanapada. Giữa hai giai đoạn này, vào thế kỷ thứ VI trước công nguyên, Mahavira… |
thuộc về Afghanistan và một phần của Pakistan. Càn-đà-la là một trong 16 Mahajanapada của Ấn Độ cổ đại. Khu vực này tập trung xung quanh Thung lũng Peshawar… |
Uttarakhand. Uttarakhand từng là một phần của các vương quốc Kuru và Panchal (mahajanapada) trong thời kỳ Vệ-đà của Ấn Độ cổ đại. Một trong các triều đại lớn đầu… |
Đế quốc Nanda Mahajanapada Đế quốc Seleukos… |
", Pāṇini có thể đã sống ở tiểu lục địa Tây Bắc Ấn Độ trong thời đại Mahajanapada. Ông được cho là sinh ra ở vùng Shalatula của Gandhara cổ đại, có khả… |
1500 km. Khu vực mà ngày nay là Madhya Pradesh từng là lãnh địa của mahajanapada Avanti, thủ phủ khi đó Ujjain (còn gọi là Avantika) phát triển như một… |