Kết quả tìm kiếm Lexy (ca sĩ) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lexy+(ca+sĩ)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
T.O.P (đổi hướng từ T.O.P (ca sĩ)) single "Super Fly" của Lexy trong album Rush của cô. Cũng trong mùa hè năm 2007, anh tham gia với tư cách một diễn viên trong clip ca nhạc "Hello" của Red… |
Jisoo (đổi hướng từ Kim Ji-soo (ca sĩ)) tháng 1 năm 1995), thường được biết đến với nghệ danh Jisoo, là một nữ ca sĩ, diễn viên người Hàn Quốc. Cô là thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Blackpink… |
G-Dragon (thể loại Nam ca sĩ Hàn Quốc thế kỷ 21) và T.O.P, G-Dragon cũng được giới thiệu trong ca khúc "Super Fly" nằm trong album Rush của ca sĩ Lexy. Tháng 5 năm 2009, anh hợp tác cùng nhóm nhạc Nhật… |
Hwang Sun-hee – diễn viên Hàn Quốc Hwang Sun-won – tác giả Hàn Quốc Lexy – ca sĩ Hàn Quốc ^ “2000 인구주택총조사 성씨 및 본관 집계결과”. 통계청. 인구조사과. Truy cập ngày 9 tháng… |
Park Bom (thể loại Ca sĩ K-pop) cùng công ty như Big Bang, Lexy và Masta Wu. Năm 2009, cô ra mắt với tư cách là thành viên của 2NE1 với vai trò là giọng ca chính. Nhóm sau đó trở thành… |
Lindsay Lohan (thể loại Nữ ca sĩ Mỹ) năm 1986) là nữ diễn viên người Mỹ. Cô cũng đồng thời là người mẫu, ca sĩ, nhạc sĩ, đạo diễn kiêm nhà sản xuất. Lindsay Lohan lớn lên tại Merrick và Cold… |
Địch Lệ Nhiệt Ba (thể loại Nghệ sĩ Trung Quốc sinh năm 1992) Cha cô là Dilmurat Abdullah, là ca sĩ đơn ca, được trao tặng danh hiệu "Diễn viên hạng nhất quốc gia" thuộc đoàn Ca múa nhạc Tân Cương. Chịu ảnh hưởng… |
ty sau đó đã phát hành các sản phẩm âm nhạc của các nghệ sĩ như Perry, Swi.T, Big Mama, Lexy, Gummy và Wheesung. Nó cũng thành lập công ty "YG Underground"… |
Lee Sora Sunny (ca sĩ) (Girls' Generation) Lee Sungmin (Super Junior) Leeteuk (Super Junior) Lena Park Lexy Lim Jung Hee Luna (ca sĩ) (F(x) Lisa (Blackpink)… |
Danh sách đĩa nhạc của G-Dragon (thể loại Danh sách đĩa nhạc của nghệ sĩ Hàn Quốc) G-Dragon, ca sĩ-nhạc sĩ, rapper và nhà sản xuất người Hàn Quốc, đồng thời là thành viên của ban nhạc K-pop Big Bang, kể từ khi tham gia hoạt động đơn… |
bài hát của nữ ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát người Mỹ Taylor Swift nằm trong album phòng thu thứ tám Folklore (2020) của cô. Nữ ca sĩ coi bài hát như… |
ngày 31 tháng 8 năm 2020. ^ Day-Ramos, Dino (ngày 18 tháng 5 năm 2020). “Lexy Kolker Joins 'Manifest West', 'The Fallout' Adds Will Ropp”. Deadline Hollywood… |
Taeyang (thể loại Nam ca sĩ Hàn Quốc thế kỷ 21) lượt đứng đầu các bảng xếp hạng trong nước. Sau khi góp mặt trong album của Lexy, Taeyang dự định ra mắt album solo đầu tiên. Mặc dù dự định ra mắt vào tháng… |
H.E.R. (thể loại Nghệ sĩ âm nhạc nhí Hoa Kỳ) là "her", cũng viết tắt cho "Having Everything Revealed"), là một ca sĩ và nhạc sĩ R&B người Mỹ. Cô đã nhận được một giải Oscar, một giải Emmy Trẻ em… |
Spike Dawbarn (thể loại Ca sĩ nhạc pop Anh) Simon James "Spike" Dawbarn (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1974) là một ca sĩ và vũ công người Anh. Anh là thành viên của nhóm nhạc nam 911, ban đầu hoạt động… |
Americana) là một bộ phim tài liệu, đạo diễn bởi Lana Wilson, nói về ca sỹ - nhạc sĩ Taylor Swift về cuộc đời của cô ấy và quá trình phát triển sự nghiệp… |
Nàng tiên cá (phim 2023) (thể loại Phim kỳ ảo ca nhạc Mỹ) extremely predictable”. Vox. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2022. ^ a b Perez, Lexy (15 tháng 7 năm 2019). “Disney's Choice to Cast Halle Bailey in 'Little Mermaid'… |
ngày 9 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2023. ^ a b c d e f g Lexy Perez, Abbey White. “Oscars: Michelle Yeoh, Angela Bassett and More Record-Setters… |
Gummy (thể loại Nữ ca sĩ Hàn Quốc thế kỷ 21) album với chất lượng tốt để thể hiện sự trưởng thành của tố chất nghệ sĩ trong cô. Ca khúc dẫn đầu là I'm sorry (미안해요) cùng với T.O.P của Big Bang; T.O.P… |
|date=November 3, 2021 |via=[[YouTube]] | INTERVIEW. Jake's Takes. ^ a b Perez, Lexy (11 tháng 11 năm 2021). “'Harry Potter and the Sorcerer's Stone' Turns 20:… |