Kết quả tìm kiếm Leo Africanus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Leo+Africanus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sư tử (đổi hướng từ Panthera leo) Sư tử (Panthera leo) là một trong những loài đại miêu của họ Mèo, chi Báo. Được xếp mức sắp nguy cấp trong thang sách Đỏ IUCN từ năm 1996, các quần thể… |
bộ hành nổi tiếng thời thế kỷ 16, Hassan al-Wazzan hay còn gọi là Leo Africanus. Tác phẩm tiếp theo, Samarkand (1988) đào sâu hơn về quá khứ, tái hiện… |
lớn của Châu Phi. Một số nhà văn lịch sử đáng chú ý, như Shabeni và Leo Africanus đã có những tác phẩm mô tả Timbuktu. Những câu chuyện này đã thúc đẩy… |
chữ aprica trong tiếng Latinh có nghĩa là "có nhiều nắng". Nhà sử học Leo Africanus (1495-1554) cho là nguồn gốc của từ phrike có nghĩa là "lạnh và sự khiếp… |
người Ma-rốc thế kỷ 14 Ibn Battuta và du khách người Ma-rốc thế kỷ 16 Leo Africanus. Nguồn thông tin chính khác là truyền thống truyền miệng của Mandinka… |
sinh nhật Đức Giêsu bởi Irenaeus, Hippolytus thành Roma và Sextus Julius Africanus. Bên cạnh đó có các suy đoán khác, Clemens thành Alexandria đề cập đến… |
Zama (trong Chiến tranh Punic lần thứ hai), danh tướng La Mã là Scipio Africanus đánh thắng quân Carthage của danh tướng Hannibal. ^ Năm 31 TCN, Trận thủy… |
Ngoài ra, chỉ có một loài duy nhất được biết đến từ châu Phi: Etienneus africanus, có lẽ là loài cổ Gondwana sống đặc hữu ở Senegal, Gambia và Guinea-Bissau… |
các Homo đương thời đều trên 6, riêng H. e. georgicus đạt 3,55 và A. africanus đạt 3,81. Không rõ đặc điểm não nhỏ đây được lưu tồn từ tổ tiên chung… |
Arabic sources for West African history, Princeton, NJ: Markus Wiener. Leo Africanus (1526) "Descrittione dell’ Africa, & delle cose notabili che lui sono… |
Cận bộ Hystricognathi Họ Hystricidae: Nhím lông Cựu thế giới Atherurus africanus: nhím đuôi chổi châu Phi Atherurus macrourus: don, nhím đuôi chổi châu… |
(Vulpes bengalensis) 60 Sâu róm sồi (Lymantria dispar dispar) 62 Lừa (Equus africanus asinus) 62 Vẹt đỏ đuôi dài (Ara macao) 62–64 Con la 63 Bất thụ (vô sinh)… |
linh dương Gazen (chi Gazella) và lợn nanh sừng châu Phi (Phacochoerus africanus). Những con sư tử sống gần bờ biển còn ăn thịt cả hải cẩu. Hổ là loài… |
Gordianus I (tiếng Latinh: Marcus Antonius Gordianus Sempronianus Romanus Africanus; 159 – 238) là Hoàng đế La Mã trong một tháng với con trai mình Gordianus… |
với A. afarenis và đường xoi đặc trưng đối với cơ gập ngón cái với A. africanus. Vì thế rất có thể là hình thái bàn tay của Oreopithecus là phái sinh… |
Machiavelli so sánh hai nhà lãnh đạo quân sự vĩ đại: Hannibal và Scipio Africanus. Mặc dù quân đội của Hannibal bao gồm những người đàn ông thuộc nhiều… |
(do có khả năng sử dụng nước tiết kiệm) hay địa thế hiểm trở (nhờ khả năng leo trèo giỏi). Dê có thể sống ở những nơi khó khăn và khô hạn, thậm chí các… |
Gordianus II (tiếng Latinh: Marcus Antonius Gordianus Sempronianus Romanus Africanus Augustus; 192 – 238), là Hoàng đế La Mã trong một tháng với cha mình Gordianus… |
cư ở Italica tại Hispania Baetica ngay sau khi nó thành lập bởi Scipio Africanus. Afer là một người anh em họ nội của hoàng đế tương lai Trajan. Mẹ của… |
(1748-1871), Taylor & Francis, 1970 B. H. Liddell Hart, Michael Grant, Scipio Africanus: Greater Than Napoleon, Da Capo Press, 2004. ISBN 97803068136 Louis Antoine… |