Kết quả tìm kiếm Kwango Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kwango", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cuango hay Kwango (tiếng Bồ Đào Nha: Rio Cuango) là một sông xuyên biên giới giữa Angola và Cộng hòa Dân chủ Congo. Đây là chi lưu tả ngạn dài nhất của… |
Kwamouth ở đông bắc Kinshasa. Các chi lưu của sông Kasai bao gồm Fimi, Kwango và Sankuru. Đoạn sông Kasai từ khi nhận nước của Fimi đến Congo cũng được… |
đông đến miền nam Cộng hòa Trung Phi và tây Uganda về phía nam tới sông Kwango ở miền bắc Angola. Loài chim này cũng được tìm thấy trên Bioko. ^ Clements… |
hạ lưu sông Congo và vực Malebo. Platyclarias: 1 loài ở thượng lưu sông Kwango (Angola). Tanganikallabes: 3 loài đặc hữu hồ Tanganyika Uegitglanis: 1 loài… |
Năm 1966, Bandundu được thành lập khi sáp nhập 3 vùng chính trị Kwilu, Kwango, và Mai-Ndombe. Cảnh quan của Bandundu chủ yếu là địa hình cao nguyên bao… |
Dân chủ Congo, tại đó, chúng thường xuất hiện ở hệ thống thoát nước sông Kwango. Năm 1971, nhà ngư học người Bỉ Max Poll đã mô tả loài cá này dựa trên mẫu… |
“Paraplégie spastique épidémique,'Konzo'des indigènes du Kwango”. Résumé des observations réunies, au Kwango. Brussels. ^ Howlett, W. P.; Brubaker, G. R.; Mlingi… |
1.102 685 Mississippi Hoa Kỳ 153. Huallaga 1.100 684 Marañón Peru 154. Kwango 1.100 684 263.500 2.700 Kasai Angola, Cộng hòa Dân chủ Congo 155. Gambia… |
Cộng hòa Congo Cộng hòa Dân chủ Congo: Équateur, Kinshasa, Kongo Central, Kwango, Kwilu, Mai-Ndombe, Mongala, Nord-Ubangi, Sud-Ubangi, Tshuapa Guinea Xích… |
Cộng hòa Dân chủ Congo (DRC) đến thành phố Bandundu, nơi nó đổ vào sông Kwango ngay trước khi nó đổ vào sông Kasai. Tại CHDC Congo, sông chảy qua các thị… |
nó còn được ghi nhận là xuất hiện ở lưu vực sông Kasai và lưu vực sông Kwango. Loài cá này được đánh bắt vì mục đích tiêu thụ của con người. Hành vi sinh… |
từ cửa sông lên thượng nguồn. Inkisi Nzadi Nsele Bombo Kwa Fimi Lukenie Kwango Sankuru Lefini Likouala Sangha Ubangi Giri Uele Mbomou Sông Lomami Luvua… |
Kinshasa Bas-Congo Congo-Central Bas-Zaïre Bas-Congo Kongo Central Kwango Kwango Bandundu Kwango Kwilu Kwilu Lac Léopold II Équateur Mai-Ndombe Mai-Ndombe Équateur… |
Protoxerus stangeri (đổi hướng từ Protoxerus stangeri kwango) bea P. s. centricola P. s. cooperi P. s. eborivorus P. s. kabobo P. s. kwango P. s. loandae P. s. nigeriae P. s. personatus P. s. signatus P. s. temminckii… |
tỉnh CD-IT Ituri Ituri tỉnh CD-KC Kasaï Central Trung Kasai tỉnh CD-KG Kwango Kwango tỉnh CD-KL Kwilu Kwilu tỉnh CD-KS Kasaï Kasai tỉnh CD-LO Lomami Lomami… |