Kết quả tìm kiếm Kazbek Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kazbek", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kazbek (tiếng Nga: Казбек) là nhãn hiệu thuốc lá thịnh hành tại Nga thời Soviet. Kazbek được nhà sáng chế Vasily Ivanovich Ioanidi lấy theo tên ngọn núi… |
Kazbek Akhtimirovich Hudalov (tiếng Nga: Казбек Ахтемирович Худалов; sinh năm 1959), là một người lính Liên Xô quê ở Ossetia được cho là đã bị bắt làm… |
hiện trên dãy Đại Kavkaz (mặc dù vẫn tồn tại các núi lửa tầng như Elbrus, Kazbek và một số đỉnh). Ngược lại, dãy Tiểu Kavkaz lại chủ yếu có nguồn gốc núi… |
(16.572 feet) trên mực nước biển. Các đỉnh đáng chú ý khác gồm Kazbegi (Kazbek) 5.047 mét (16.554 feet), Tetnuldi (4.974m./16.319 ft.), Shota Rustaveli… |
развитию государственности в Донецкой и Луганской Народных Республиках»” [Kazbek Taysayev: "Sự tương tác của những người cộng sản sẽ tạo ra động lực mới… |
Prokopenko Dmitri M. Tolchinskiy Svetlana Ukhnalyova Natalya V. Vinogradova Kazbek Dukuzov, tha bổng trong vụ án ám sát Paul Klebnikov Lecha Bogatyrov, cầm… |
luyện viên: Abraham Allotey Huấn luyện viên: Ri Ui Ham Huấn luyện viên: Kazbek Tambi Ghi chú ^ Brock thay thế cho Tani Costa bị chấn thương. Huấn luyện… |
Mtskheta-Mtianeti, Shida Kartli, bao gồm Nam Ossetia) (SE/S/SW) Đỉnh cao nhất: Núi Kazbek (5.033 mét (16.512 ft)) Khoảng cách tối đa từ Bắc tới Nam: 130 km (81 mi)… |
súng không xác định. Vào ngày 31 tháng 12 năm đó, người kế nhiệm của ông, Kazbek Pagiyev, cũng bị giết bởi các tay súng không rõ danh tính. Vladikavkaz là… |
nhau. Tiếng Avar có hai nhóm phương ngữ chính: miền bắc, bao gồm Khunzakh, Kazbek, Gunib, Gumbet và các phương ngữ khác và miền nam, bao gồm Andalal, Gidatl'… |
chính, dù phụ, động cơ giúp hạ cánh nhẹ nhàng và ghế ngồi hấp thu va chạm Kazbek. Viết tắt: NAZ (Носимый Аварийный Запас - Nosimiy Avariyniy Zapas) Bộ dụng… |
19 tháng 5 năm 1979 Tên định danh Tên định danh 3477 Đặt tên theo Mount Kazbek Tên định danh thay thế 1979 KH Đặc trưng quỹ đạo Kỷ nguyên 14 tháng 5 năm… |
Akash, G. 5040299 1996-10-01 Chennai 2020 India M title application Akbaev, Kazbek 4131045 1981-06-08 Cherkessk 2015 Russia M title application Åkesson, Ralf… |
Kabardino-Balkar Hiệu kỳ Nguyên thủ Cộng hoà Kabardino-Balkar Đương nhiệm Kazbek Kokov từ 26 tháng 4 năm 2018 Nhiệm kỳ 5 năm Tiền nhiệm Bí thư thứ nhất Đảng… |
Казбек Дрисович. Огонь ведут гвардейские минометы. — М.: Воениздат, 1982. (Kazbek Drisovich Karsanov. Hỏa lực súng cối cận vệ. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva… |
xe tăng Đức để có thể vừa đánh, vừa rút lên các sườn núi giữa hai ngọn Kazbek và Shkhara. Chiếm được Elkhotovo nhưng không hợp vây được Tập đoàn quân… |
Quốc gia Cầu thủ 23 HV Daulet Duysekulov 24 TM Yaroslav Bondarenko 26 TV Kazbek Kuttybayev 27 TV Abzal Yeshmanov 28 TM Meiraly Lamayev 29 HV Sattarkhan… |
đôi nam nữ. Karatsev sinh ngày 4 tháng 9 năm 1993 ở Vladikavkaz. Bố anh, Kazbek Karatsev, là người Ossetia và cựu cầu thủ bóng đá, và mẹ anh Svetlana Karatseva… |
VT Quốc gia Cầu thủ 16 TV Tomáš Jirsák 11 TV Shota Grigalashvili 33 TV Kazbek Geteriev 57 TV Artyom Popov 77 TV Vladimir Vomenko 40 TV Carlos Fonseca… |