Fc Irtysh Pavlodar

FC Irtysh Pavlodar (tiếng Kazakh: Ертіс Футбол Клубы, Ertis Fuwtbol Kluwbı) là một câu lạc bộ bóng đá Kazakhstan có sân nhà là Sân vận động trung tâm ở Pavlodar.

Irtysh vô địch Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan các mùa 1993 (với tên gọi Ansat), 1997, 1999, 2002 và 2003. Câu lạc bộ cũng là thành viên sáng lập của hạng đấu cao nhất và chưa bao giờ xuống các hạng thấp hơn. Irtysh đã nhiều lần tham gia Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á, vào đến bán kết năm 2001, và thi đấu vòng loại Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Âu năm 2003.

FC Irtysh Pavlodar
Biểu trưng cũ
Tên đầy đủFootball Club Irtysh Pavlodar
Ертіс Павлодар Футбол Клубы
Thành lập1965; 59 năm trước (1965)
SânSân vận động trung tâm
Pavlodar, Kazakhstan
Sức chứa12.000
Chủ tịch điều hànhKazakhstan Roman Skljar
Huấn luyện viên Fc Irtysh PavlodarBulgaria Dimitar Dimitrov
Giải đấuGiải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan
2019Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, thứ 8
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Lịch sử Fc Irtysh Pavlodar

Tên gọi

  • 1965: Thành lập với tên gọi Irtysh
  • 1968: Đổi tên thành Traktor
  • 1993: Đổi tên thành Ansat
  • 1996: Đổi tên thành Irtysh
  • 1999: Đổi tên thành Irtysh-Bastau vì lý do tài trợ
  • 2000: Đổi tên thành Irtysh again

Lịch sử Fc Irtysh Pavlodar giải quốc gia

Mùa giải Giải đấu Cúp bóng đá Kazakhstan Vua phá lưới Huấn luyện viên Fc Irtysh Pavlodar
Hạng Vị thứ St T H B BT BB Đ Tên Giải đấu
1992 thứ 1 3 26 14 8 4 39 22 36 - Fc Irtysh Pavlodar  Rylov 16 Fc Irtysh Pavlodar  Yaryshev
1993 thứ 1 1 22 14 6 2 43 15 34 - Fc Irtysh Pavlodar  Antonov 20 Fc Irtysh Pavlodar  Yaryshev / Fc Irtysh Pavlodar  Veretnov
1994 thứ 1 2 30 17 7 6 57 14 41 - Fc Irtysh Pavlodar  Abildaev 14 Fc Irtysh Pavlodar  Veretnov
1995 thứ 1 7 30 12 9 9 38 28 45 - Fc Irtysh Pavlodar  Antonov / Fc Irtysh Pavlodar  D.Malikov / Fc Irtysh Pavlodar  Rylov 8 Fc Irtysh Pavlodar  Chebotarev
1996 thứ 1 2 34 23 5 6 60 22 74 - Fc Irtysh Pavlodar  Antonov 21 Fc Irtysh Pavlodar  Veretnov
1997 thứ 1 1 26 17 5 4 46 15 56 - Fc Irtysh Pavlodar  Zubarev 10 Fc Irtysh Pavlodar  Veretnov
1998 thứ 1 3 26 17 6 3 44 15 57 Vô địch Fc Irtysh Pavlodar  Antonov 10 Fc Irtysh Pavlodar  Talgayev / Fc Irtysh Pavlodar  Berdalin
1999 thứ 1 1 30 24 4 2 69 19 76 - Fc Irtysh Pavlodar  Zubarev 22 Fc Irtysh Pavlodar  Chernov / Fc Irtysh Pavlodar  Linchevskiy
2000 thứ 1 3 28 19 3 6 50 26 60 - Fc Irtysh Pavlodar  Mendes 21 Fc Irtysh Pavlodar  Linchevskiy
2001 thứ 1 4 32 17 9 6 48 22 60 Á quân Fc Irtysh Pavlodar  Mendes 9 Fc Irtysh Pavlodar  Nazarenko
2002 thứ 1 1 32 21 8 3 63 14 71 Á quân Fc Irtysh Pavlodar  Shatskikh 13 Fc Irtysh Pavlodar  Ogai
2003 thứ 1 1 32 25 3 4 59 20 78 - Fc Irtysh Pavlodar  Agaýew 11 Fc Irtysh Pavlodar  Ogai
2004 thứ 1 2 36 24 7 5 56 16 79 - Fc Irtysh Pavlodar  Tleshev 12 Fc Irtysh Pavlodar  Ogai
2005 thứ 1 5 30 18 3 9 51 24 57 - Fc Irtysh Pavlodar  Tleshev 20 Fc Irtysh Pavlodar  Volgin
2006 thứ 1 6 30 13 8 9 34 24 47 - Fc Irtysh Pavlodar  Urazow 10 Fc Irtysh Pavlodar  Volgin
2007 thứ 1 4 30 16 4 10 34 27 52 - Fc Irtysh Pavlodar  Strukov 8 Fc Irtysh Pavlodar  Volgin
2008 thứ 1 3 30 18 8 4 58 28 62 Tứ kết Fc Irtysh Pavlodar  Tleshev 13 Fc Irtysh Pavlodar  Saduov
2009 thứ 1 9 26 8 5 13 24 31 29 Tứ kết Fc Irtysh Pavlodar  Daskalov 5 Fc Irtysh Pavlodar  Saduov / Fc Irtysh Pavlodar  Nazarenko
2010 thứ 1 3 32 16 8 8 39 30 56 Vòng Ba Fc Irtysh Pavlodar  Daskalov 15 Fc Irtysh Pavlodar  Baisufinov
2011 thứ 1 5 32 15 5 12 50 50 32 Bán kết Fc Irtysh Pavlodar  Maltsev 10 Fc Irtysh Pavlodar  Baisufinov
2012 thứ 1 2 26 15 6 5 46 20 51 Á quân Fc Irtysh Pavlodar  Bakayev 14 Fc Irtysh Pavlodar  Baisufinov
2013 thứ 1 4 32 12 8 12 41 39 27 Bán kết Fc Irtysh Pavlodar  Begalyn 5 Fc Irtysh Pavlodar  Baisufinov
2014 thứ 1 10 32 9 7 16 39 44 25 Tứ kết Fc Irtysh Pavlodar  Dudchenko 11 Fc Irtysh Pavlodar  Baisufinov / Fc Irtysh Pavlodar  Rüütli / Fc Irtysh Pavlodar  Saduova / Fc Irtysh Pavlodar  Cheryshev
2015 thứ 1 6 32 10 10 12 37 39 25 Vòng Hai Fc Irtysh Pavlodar  Dudchenko 8 Fc Irtysh Pavlodar  Cheryshev / Fc Irtysh Pavlodar  Klimov / Fc Irtysh Pavlodar  Dimitrov
2016 thứ 1 3 32 14 7 11 52 36 49 Bán kết Fc Irtysh Pavlodar  Murtazayev 18 Fc Irtysh Pavlodar  Dimitrov

Lịch sử Fc Irtysh Pavlodar cấp châu lục

Mùa giải Giải đấu Vòng đấu Câu lạc bộ thi đấu Sân nhà Sân khách Tổng tỷ số
1994–95 Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á Vòng sơ loại Fc Irtysh Pavlodar  Neftchi Fargʻona 0–3
Fc Irtysh Pavlodar  Köpetdag Aşgabat 0–2
Fc Irtysh Pavlodar  Sitora Dushanbe 4–0
Fc Irtysh Pavlodar  Alga Bishkek 0–1
1998–99 Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á Vòng Một Fc Irtysh Pavlodar  Köpetdag Aşgabat 1–4 3–0 4–41
1999–2000 Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á Vòng Một Fc Irtysh Pavlodar  Pakhtakor Tashkent 7–0 2–5 9–5
Vòng Hai Fc Irtysh Pavlodar  Varzob Dushanbe 4–0 1–0 5–0
Tứ kết Fc Irtysh Pavlodar  Al-Hilal 0–2
Fc Irtysh Pavlodar  Persepolis 0–1
Fc Irtysh Pavlodar  Al Shorta 2–3
2000–01 Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á Vòng Một Fc Irtysh Pavlodar  Nisa Aşgabat 3–1 2–1 5–2
Vòng Hai Fc Irtysh Pavlodar  Varzob Dushanbe 4–1 3–2 7–3
Tứ kết Fc Irtysh Pavlodar  Al-Hilal 0–0
Fc Irtysh Pavlodar  Persepolis 0–0
Fc Irtysh Pavlodar  Al-Ittihad 2–1
Bán kết Fc Irtysh Pavlodar  Júbilo Iwata 0–1
Playoff tranh hạng ba Fc Irtysh Pavlodar  Persepolis 0–2
2003–04 Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Âu Vòng loại thứ nhất Fc Irtysh Pavlodar  Omonia Nicosia 1–2 0–0 1–2
2009–10 UEFA Europa League Vòng loại thứ nhất Fc Irtysh Pavlodar  Haladás 2–1 0–1 2–2 (a)
2011–12 UEFA Europa League Vòng loại thứ nhất Fc Irtysh Pavlodar  Jagiellonia 2–0 0–1 2–1
Vòng loại thứ hai Fc Irtysh Pavlodar  Metalurgi Rustavi 0–2 1–1 1–3
2013–14 UEFA Europa League Vòng loại thứ nhất Fc Irtysh Pavlodar  Levski Sofia 2–0 0–0 2–0
Vòng loại thứ hai Fc Irtysh Pavlodar  Široki Brijeg 3–2 0–2 3–4

1 Irtysh bị loại khỏi giải đấu vì sử dụng hai cầu thủ không hợp lệ.

  • IFA Shield
      1993: Á quân

Danh hiệu Fc Irtysh Pavlodar

    Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan (5)
    1993, 1997, 1999, 2002, 2003
    Cúp bóng đá Kazakhstan (1)
    1998
    Cúp Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakhstan (1)
    1988

Đội hình hiện tại Fc Irtysh Pavlodar

    Tính đến 8 tháng 8 năm 2016

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Fc Irtysh Pavlodar  David Loria
20 TM Fc Irtysh Pavlodar  Anton Tsirin
35 TM Fc Irtysh Pavlodar  Serikbol Kapanov
4 HV Fc Irtysh Pavlodar  Georgas Freidgeimas (loan from Žalgiris)
8 HV Fc Irtysh Pavlodar  Damir Dautov
15 HV Fc Irtysh Pavlodar  Semir Kerla
23 HV Fc Irtysh Pavlodar  Piraliy Aliev
25 HV Fc Irtysh Pavlodar  Ruslan Yesimov
13 TV Fc Irtysh Pavlodar  Alibek Ayaganov
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 TV Fc Irtysh Pavlodar  Tomáš Jirsák
11 TV Fc Irtysh Pavlodar  Shota Grigalashvili
33 TV Fc Irtysh Pavlodar  Kazbek Geteriev
57 TV Fc Irtysh Pavlodar  Artyom Popov
77 TV Fc Irtysh Pavlodar  Vladimir Vomenko
40 TV Fc Irtysh Pavlodar  Carlos Fonseca
45 Fc Irtysh Pavlodar  Roman Murtazayev
9 Fc Irtysh Pavlodar  Djiby Fall
10 Fc Irtysh Pavlodar  Ignacio Herrera

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 Fc Irtysh Pavlodar  Dmitri Rybalko (ở Makhtaaral)
24 Fc Irtysh Pavlodar  Kuanysh Begalin (ở Akzhayik)
HV Fc Irtysh Pavlodar  Igor Nazarov (ở Kaisar)
HV Fc Irtysh Pavlodar  Nursultan Alibayov (ở Ekibastuz)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Fc Irtysh Pavlodar  Dauren Orymbay (ở Ekibastuz)
TV Fc Irtysh Pavlodar  Bagdat Urazaliev (ở Ekibastuz)
TV Fc Irtysh Pavlodar  Yuri Chifin (ở Ekibastuz)
Fc Irtysh Pavlodar  Muratkhan Zeynollin (ở Shakhter Karagandy)

Huấn luyện viên Fc Irtysh Pavlodar

  • Fc Irtysh Pavlodar  Leonid Nazarenko (2001)
  • Fc Irtysh Pavlodar  Dmitriy Ogai (2002–04)
  • Fc Irtysh Pavlodar  Sergei Volgin (2005–07)
  • Fc Irtysh Pavlodar  Leonid Nazarenko (21 tháng 5 năm 2009 – 31 tháng 12 năm 2009)
  • Fc Irtysh Pavlodar  Serik Abdualiev (1 tháng 1 năm 2010 – 31 tháng 12 năm 2010)
  • Fc Irtysh Pavlodar  Talgat Baisufinov (1 tháng 1 năm 2010 – 17 tháng 2 năm 2014)

Thông tin chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 20 tháng 8 năm 2016. Chỉ các trận chính thức mới được tính.

Tên Quốc tịch Từ Đến St. T H B BT BB %T Danh hiệu Fc Irtysh Pavlodar Ghi chú
Tarmo Rüütli Fc Irtysh Pavlodar  Estonia 6 tháng 3 năm 2014 2 tháng 5 năm 2014 &00000000000000090000009 &00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000050000005 &00000000000000090000009 &000000000000001400000014 0&000000000000002221999922,22
Oirat Saduov Fc Irtysh Pavlodar  Kazakhstan 2 tháng 5 năm 2014 27 tháng 10 năm 2014 &000000000000002500000025 &00000000000000080000008 &00000000000000080000008 &00000000000000090000009 &000000000000003300000033 &000000000000003200000032 0&000000000000003200000032,00
Dmitri Cheryshev Fc Irtysh Pavlodar  Nga 27 tháng 10 năm 2014 8 tháng 5 năm 2015 &000000000000001400000014 &00000000000000020000002 &00000000000000060000006 &00000000000000060000006 &000000000000001400000014 &000000000000001700000017 0&000000000000001428999914,29
Sergey Klimov Fc Irtysh Pavlodar  Kazakhstan 8 tháng 5 năm 2015 1 tháng 6 năm 2015 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000060000006 &00000000000000050000005 0&000000000000003332999933,33
Dimitar Dimitrov Fc Irtysh Pavlodar  Bulgaria 1 tháng 6 năm 2015 &000000000000005400000054 &000000000000002400000024 &000000000000001100000011 &000000000000001900000019 &000000000000007900000079 &000000000000006200000062 0&000000000000004443999944,44
  • Ghi chú:

St – Tổng số các trận đã đấu T – Trận thắng H – Trận hòa B – Trận thua BT – Bàn thắng BB – Bàn thua
%T – Tỷ lệ trận thắng

Quốc tịch được xác định theo mã quốc gia FIFA.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Xem thêm

  • Câu lạc bộ bóng đá Kazakhstan ở các giải đấu châu Âu

Tags:

Lịch sử Fc Irtysh PavlodarDanh hiệu Fc Irtysh PavlodarĐội hình hiện tại Fc Irtysh PavlodarHuấn luyện viên Fc Irtysh PavlodarFc Irtysh PavlodarGiải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu ÁKazakhstanPavlodarTiếng Kazakh

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ku Klux KlanMười hai con giápThanh Sơn (diễn viên)Phú YênDuyên hải Nam Trung BộBrighton & Hove Albion F.C.Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – NamNguyễn Chí ThanhQuần đảo Hoàng SaTrung QuốcChủ tịch Quốc hội Việt NamQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamLạc Long QuânHồng Đào (diễn viên)NgaNguyễn Quốc ViệtGia đình là số một (phần 2)Ngô Quang TrưởngTố HữuLương CườngQuảng TrịHoa hậu Hòa bình Thái Lan 2022Hernán CrespoTứ diệu đếQuảng NinhTôn Đức ThắngPhan Châu TrinhQuân lực Việt Nam Cộng hòaChiến dịch Tây NguyênLịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí MinhThạch LamNhà bà NữRunning Man (chương trình truyền hình)Arsenal F.C.Chiến dịch Huế – Đà NẵngKylian MbappéLàoAi CậpDanh sách nhân vật trong NarutoĐền HùngThuyền nhân Việt NamNguyễn Phú TrọngLiên bang Đông DươngQuan hệ tình dụcChiến tranh LạnhVõ Văn ThưởngHiếp dâmVụ án Nguyễn Hải DươngViệt CộngĐất nước trọn niềm vuiTrái ĐấtĐồng bằng sông Cửu LongĐường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu GiâyGiải vô địch bóng đá thế giớiTạ Đình ĐềMắt biếc (phim)Nhà tù Hỏa LòĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamArgentinaPhuwin TangsakyuenNguyễn Thị Mai AnhBảo Bình (chiêm tinh)Thời Đại Thiếu Niên ĐoànChiến tranh Pháp–Đại NamMông CổUruguayViệt Nam thời tiền sửTrần Hưng ĐạoPhạm TuânHoa KỳTừ Hán-ViệtGiờ ở Việt NamChuột lang nướcTomorrow X TogetherGiáo hội Công giáoDanh sách quốc gia theo diện tíchNhư có Bác trong ngày đại thắngĐông TimorBoys Planet🡆 More