Kết quả tìm kiếm KJV Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "KJV", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
mèo trong bản dịch Kinh Thánh tiếng Anh King James Version. Isaiah 34:14 (KJV): "The wild beasts of the desert shall also meet with the wild beasts of… |
Omega, khởi đầu và kết thúc, đầu tiên và cuối cùng". (Khải huyền 22:13, KJV, và xem thêm 1: 8). Do tính biểu tượng này, các ký tự ⍺ và ⍵ biểu thị các… |
tr. 3Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMcCurdy1906 (trợ giúp) ^ KJV ^ KJV ^ KJV ^ Luke 1:5 ^ Acts 7:40 ^ Hebrews 5:4 ^ Hebrews 7:11 ^ Hebrews 9:4… |
ISBN 0-340-78585-3. BibleGateway.com (NIV, ESV, etc.) BibleStudyTools.net (KJV, NRSV, NKJV, etc.) The Bible Lưu trữ 2008-11-02 tại Wayback Machine o-bible… |
Kỵ Sĩ Khải Huyền Con số của quái thú Khải Huyền ^ “I Gioan 2:18”. ^ a b “KJV Search Results for Antichrists”. The Blue Letter Bible. Truy cập ngày 25… |
View. The Lancet 2005, 366:682-86 ^ Deuteronomy 18:11 ^ I Samuel 28:3–19 KJV ^ [1]Phúc Âm Luca 24:37–39 ^ Ehrman, Bart D. (2006). Peter, Paul, and Mary… |
19 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2020. ^ “Matthew 11:19 (KJV): "The Son of man came eating and drinking, and they say, Behold a man gluttonous… |
"tôi sẽ rửa") có nguồn gốc từ lời của Thánh vịnh 26:6-12 (Psalm 26:6-12-KJV), mà các vị linh mục chủ trì lễ ban phát thánh thể (celebrant) niệm khi rửa… |
Jerusalem, which is in Sepharad, shall possess the cities of the south. (KJV) ^ En Italia, principalmente en los Estados Pontificios y Venecia. Algunos… |
lần trong Masoretic Text, trong các câu thơ như Châm ngôn 6:12, trong đó KJV dịch cụm từ tiếng Do Thái adam beli-yaal là "một kẻ nghịch ngợm". Trong văn… |
và một span", tức là cao khoảng 9 feet 9 inch, (hơn 2,75 m) (1Samuel 17:4 KJV), nhưng Septuagint, một cuốn Kinh thánh Hy Lạp, cho chiều cao của Goliath… |
(dưới dạng Συχὲμ) và có thể là văn bản Masoretic của Genesis 33:18 (xem KJV và bản dịch lề của Phiên bản sửa đổi). ^ Ví dụ, phiên bản Vulgate và Peshitta… |
cây vả sẽ biết ngay năm nào Chúa Giê-su Tái Lâm. ^ “Greek Lexicon:: G2015 (KJV)”. Blue Letter Bible. ^ https://augustino.net/kinh-thanh-tan-uoc/tin-mun… |
già, và tự rèn luyện bản thân [đúng hơn] là sự tin kính" (I Timothy 4:7 KJV). Old wives' tales bắt nguồn từ các câu truyện dân gian. Chúng thường được… |
..”. BibleGateway. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019. ^ “Matthew 6:9-13 KJV...”. BibleGateway. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019. ^ Hervás, Lorenzo (1787)… |
Pseudo-Jonathan follow this understanding, as do the RSV, NRSV, REB, and Tanakh). KJV and NKJV have "to be the scapegoat" Zatelli, Ida (April 1998). "The Origin… |
10:16 Douay-Rheims version”. Drbo.org. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2012. The KJV, RSV, NRSV, NAB, and REB, translated from the Greek text rather than Latin… |
org New World Translation (Jehovah's Witnesses) of the Book of Job (many languages) Bible (KJV) 18: Job - sách nói thuộc phạm vi công cộng tại LibriVox… |
văn bản “Christian Classics Ethereal Library” (trợ giúp) ( ^ Mark 14:32 (KJV); “Holy Bible: Greek New Testament (Scrivener 1894)”. Christian Classics… |
"tôi sẽ rửa") có nguồn gốc từ lời của Thánh vịnh 26:6-12 (Psalm 26:6-12-KJV), mà các vị linh mục chủ trì lễ ban phát thánh thể (celebrant) niệm khi rửa… |