Kết quả tìm kiếm Jimmy McIlroy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jimmy+McIlroy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đá penalty phối hợp được ghi nhận lần đầu tiên được thực hiện bởi Jimmy McIlroy và Danny Blanchflower của đội tuyển Bắc Ireland trong trận đấu với Bồ… |
chính trị và nhà sáng lập phong trào hòa bình Gush của Israel (s. 1923) Jimmy McIlroy, cầu thủ bóng đá Bắc Ireland (s. 1931) 21 tháng 8 Stefán Karl Stefánsson… |
James”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010. ^ “Sammy McIlroy”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010. ^ “Martin Buchan”… |
Tiền đạo 40 Jimmy Delaney 1946-1950 Tiền vệ / Tiền đạo 41 Andrew Cole 1995-2001 Tiền đạo 42 Dwight Yorke 1998-2002 Tiền đạo 43 Sammy McIlroy 1971-1982 Tiền… |
đồng với 4 cầu thủ gồm: Billy Meredith, Sandy Turnbull, Herbert Burgess và Jimmy Bannister. Tất cả các cầu thủ trên đều đóng góp quan trọng trong việc giúp… |
Souleymane Mamam David McCreery Luke McCullough Wilf McGuinness Sammy McIlroy Alan McLoughlin Sammy McMillan Paddy McNair Paul McShane Scott McTominay Hannibal… |
Morecambe F.C. (đề mục 2005-2011: Sammy McIlroy) Lillis. Chủ tịch Morecambe, Peter McGuigan, ca ngợi cặp đôi vì những nỗ lực của họ kể từ khi tiếp quản, mô tả McIlroy là 'huấn luyện viên giỏi nhất trong… |
1997 tới 2019. Arnold Palmer có 4 chức vô địch từ 1958 tới 1964. Ngoài ra, Jimmy Demaret, Sam Snead, Gary Player, Nick Faldo và Phil Mickelson cũng có 3… |
trận gặp Arsenal vào ngày 20 tháng 10 năm 1990. ^ Đồng vua phá lưới với Jimmy Floyd Hasselbaink của Leeds United và Michael Owen của Liverpool ^ 18 bàn… |
Burnley 2–0 Stade Reims McIlroy 25' Robson 40' Chi tiết… |
Platt DF 2 Jimmy Nicholl DF 5 Chris Nicholl DF 12 John McClelland DF 13 Sammy Nelson MF 8 Martin O'Neill (c) MF 10 Sammy McIlroy MF 4 David McCreery MF… |
Donncha O'Callaghan (2009) Joe Canning (2010) Dermot Earley (2010) Rory McIlroy (2011) Israel David Broza (2012) Ý Simona Marchini (1987) Vigili del… |
Hermijanto, Jihye Moon & Sneha Gosh Loại: Jihye Moon Nhiếp ảnh gia : Jasper McIlroy Ngày phát sóng: 29 tháng 1 năm 2014 Ảnh đẹp nhất: Marie Nakagawa Top 3… |
điểm số thấp nhất so với par: −9, Paul Broadhurst, Vòng 3, 1990; Rory McIlroy, vòng 1, 2010. Nhà vô địch wire-to-wire (sau 72 lỗ mà không hòa sau mỗi… |
không thể giành được cho câu lạc bộ một danh hiệu lớn. Những người như Lawrie McMenemy, Brian Clough, Bobby Robson và Ron Saunders đều có liên quan đến công… |
Wolverhampton Wanderers H 3–1 J. Greenhoff, McIlroy, Pearson 48,874 10 tháng 12 năm 1977 West Ham United A 1–2 McGrath 20,242 17 tháng 12 năm 1977 Nottingham… |
1–0 Jordan 56,139 ngày 23 tháng 8 năm 1978 Leeds United A 3–2 Macari, McIlroy, McQueen 36,845 ngày 26 tháng 8 năm 1978 Ipswich Town A 0–3 21,802 ngày 2… |
Wanderers A 1–3 Macari 35,503 29/9/1979 Stoke City H 4–0 Wilkins, McQueen (2), McIlroy 52,596 6/10/1979 Brighton & Hove Albion H 2–0 Coppell, Macari 52… |
0 0 0 3 0 TV David McCreery 9(16) 2 0(3) 0 3(2) 0 1(3) 0 13(24) 2 TV Chris McGrath 2(4) 0 0 0 0(1) 0 0 0 2(5) 0 TV Sammy McIlroy 39(1) 2 7 0 6 0 4 1… |
16(1) 0 0 0 3 0 19(1) 0 MF Jimmy Kelly 0(1) 0 0 0 0 0 0(1) 0 MF David McCreery 12(16) 4 1(2) 0 0(1) 0 13(19) 4 MF Sammy McIlroy 41 10 7 2 3 1 51 13 FW Peter… |