Kết quả tìm kiếm Hiệp ước Nam Kinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiệp+ước+Nam+Kinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hiệp ước Nam Kinh (Trung văn phồn thể: 南京條約; Trung văn Tiếng Trung: 南京条约), chính thức được gọi là Điều ước Hòa bình, Hữu nghị và Thương mại giữa Nữ vương… |
Hiệp ước Nam Cực (tiếng Anh, Antarctic Treaty) và các hiệp định liên quan được gọi chung là Hệ thống Hiệp ước Nam Cực (gọi tắt là ATS), là các hiệp ước… |
Thượng Hải (thể loại Hiệp ước Nam Kinh) ước Nam Kinh với kết quả là các cảng nhượng quyền trong đó có Thượng Hải, mở cửa cho các nước buôn bán. Hiệp ước Bogue được ký năm 1843 và Hiệp ước Wangsia… |
Hiệp ước Xô – Đức, còn được gọi là Hiệp ước Molotov – Ribbentrop hay Hiệp ước Hitler – Stalin có tên chính thức là Hiệp ước không xâm lược lẫn nhau giữa… |
kết Hiệp định Genève nhưng vì hiệp ước Matignon không được hoàn thành nên lực lượng Quốc gia Việt Nam vẫn theo quân đội Pháp tập kết về miền Nam do Quốc… |
hộ lâu dài của Pháp trên toàn bộ Việt Nam. Hiệp ước này chính thức đánh dấu thời kỳ, 1883-1945, toàn bộ Việt Nam nằm dưới sự khống chế của thực dân Pháp… |
Hạ Môn (thể loại Điều ước Nam Kinh) pe̍h-hô) xuất phát từ tiếng Mân Nam. Hạ Môn là một trong 5 cảng nhượng quyền từ Trung Quốc nằm trong Hiệp ước Nam Kinh ký kết cuối năm 1842 khi kết thúc… |
Nam đã gần như bị mất sau hiệp ước “đầu hàng gián tiếp” này. Sau khi ký xong Hòa ước Nhâm Tuất 1862, Pháp chiếm đóng và cai trị 3 tỉnh miền Đông Nam Kỳ… |
Amaral, được thúc đẩy bởi Chiến tranh thuốc phiện lần thứ nhất và Hiệp ước Nam Kinh, đã cố gắng sáp nhập lãnh thổ, trục xuất nhà cầm quyền vào năm 1846… |
ở Việt Nam. Dựa vào bản thỏa thuận sơ bộ năm 1884 ở Thiên Tân, hai bên đã đi đến ký kết bản hiệp ước chính thức, được gọi là chính thức Hòa ước Thiên Tân… |
phần ba số tiền mà Nhà Thanh phải bồi thường cho Đế quốc Anh sau Hiệp ước Nam Kinh năm 1843. Ngũ Bỉnh Giám qua đời tại Quảng Châu cũng vào năm này. Trong… |
Hiệp định thương mại tự do (FTA) song phương với quốc tế, Phó Thủ tướng Phạm Bình Minh đã thông báo đã có 69 nước công nhận Việt Nam là một nền kinh tế… |
chức Hiệp ước Đông Nam Á(tiếng Anh: Southeast Asia Treaty Organization, viết tắt theo tiếng Anh là SEATO), cũng còn gọi là Tổ chức Liên phòng Đông Nam Á… |
Hòa ước Nhâm Tuất là hiệp ước bất bình đẳng đầu tiên giữa Đại Nam và Đế quốc Pháp, theo đó Nhà Nguyễn phải cắt nhượng lãnh thổ 3 tỉnh Nam Kỳ gồm Biên… |
đẳng" đầu tiên giữa Trung Quốc và Anh là Hiệp ước Nam Kinh năm 1842. Sau khi Nhà Thanh thua trận, hiệp ước với Anh khai mở năm cảng cho nước ngoài buôn… |
Nam Kinh, cũng thường được gọi là vụ "Cưỡng hiếp Nam Kinh", là một tội ác chiến tranh do quân đội Nhật Bản tiến hành bên trong và xung quanh Nam Kinh… |
kinh đô chính thức. ^ Đại Thanh là quốc hiệu chính thức, xuất hiện trong một số văn bản như Điều ước Nam Kinh; "Đại Thanh quốc" xuất hiện trong Hiệp ước… |
nha phiến lần thứ nhất. Năm 1842, Điều ước Nam Kinh, hiệp ước đầu tiên sau này người Trung Quốc gọi là điều ước bất bình đẳng cấp một khoản bồi thường… |
(1839 – 1842) và lần thứ hai (1856 – 1860), Hồng Kông (Hiệp ước Nam Kinh) và Cữu Long (Hiệp ước Bắc Kinh) bị Nhà Thanh của Trung Hoa nhượng lại cho Vương quốc… |
Hiệp ước Versailles năm 1787 (tiếng Pháp: Traité de Versailles de 1787) là một hiệp ước được ký kết giữa một bên là hầu tước Montmorin đại diện cho vua… |