Kết quả tìm kiếm Hệ thống chính trị Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+thống+chính+trị", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chính trị (Tiếng Anh: politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ… |
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam là người lãnh đạo cao nhất trong hệ thống chính trị tại Việt Nam trên thực tế. Hiến pháp mới được thông qua vào tháng… |
chính trị được hiểu là nội dung phương thức tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị trong một quốc gia mà trung tâm là nhà nước. Chế độ chính trị… |
Trong hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
chính trị-xã hội trái ngược với cánh tả trong hệ chính trị tả–hữu. Họ cho là một số trật tự xã hội và hệ thống phân cấp cũng như chủ nghĩa Quốc gia dân tộc… |
công việc ba cơ quan quan trọng nhất trong hệ thống tổ chức của Đảng: Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị và Ban Bí thư, đồng thời là Bí thư Quân ủy… |
kỹ thuật số, cáp. Đài truyền hình còn là công cụ quan trọng trong hệ thống chính trị. Vì thế các đài truyền hình được bảo vệ rất tốt, đề phòng các vụ đột… |
của chính quyền và các đoàn thể chính trị-xã hội. Mục đích là để tinh giản số cán bộ được hưởng lương và phụ cấp và tinh giản biên chế trong toàn hệ thống… |
gồm có loại hình chế độ và hệ thống chính phủ. Định nghĩa này cũng được dùng ngay cả đối với chính phủ bất hợp pháp hay chính phủ đó không thực thi được… |
Phổ chính trị tả – hữu là một hệ thống phân loại quan điểm, ý thức hệ, và đảng phái chính trị. Chính trị cánh tả và chính trị cánh hữu thường được xem… |
Các quốc gia Đông Nam Á (đổi hướng từ Danh sách các quốc gia Đông Nam Á theo một số cơ sở dữ liệu về Địa lý lãnh thổ, dân cư, kinh tế và chính trị) thủ đô. thành phố lớn nhất và hệ thống chính trị quốc gia của 11 nước thuộc Đông Nam Á. Các thành phần dữ liệu được thống kê đa phần trong năm 2009, riêng… |
xuyên là Bộ Chính trị, Ban Bí thư về chủ trương và các chính sách lớn thuộc lĩnh vực tổ chức cán bộ, bố trí nhân sự của hệ thống chính trị; đồng thời là… |
Séc (đổi hướng từ Phân cấp hành chính Cộng hòa Séc) lại tộc người Avar năm 623, trở thành người thống trị của Vương quốc Slav đầu tiên. Đây là tổ chức chính quyền đầu tiên của người Slav nhưng thực tế đây… |
hóa chính trị đề cập đến sự phát triển của hệ thống chính trị trên toàn thế giới, cả về quy mô và mức độ phức tạp. Hệ thống này bao gồm các chính phủ… |
trong hệ thống chính trị của nhà nước. Đại hội Đảng lần thứ XIX Đảng Cộng sản Liên Xô (10/1952), quy định rằng các vấn đề cấp bách của chính trị Đảng có… |
lại đảng kia. Mức độ đối lập thay đổi theo hệ thống chính trị—ví dụ như tại những nước độc tài và các hệ thống tự do, đối lập có thể bị đè nén hoặc được… |
Sự nghiệp chính trị của Vladimir Putin liên quan đến sự nghiệp của Vladimir Putin trong lĩnh vực chính trị, bao gồm cả nhiệm kỳ hiện tại của ông với tư… |
Nền chính trị Nga (Politics of Russia) diễn ra trong khuôn khổ chính thể cộng hòa bán tổng thống liên bang của Nga. Theo Hiến pháp Nga thì Tổng thống Nga… |
nhận. * Trong lĩnh vực chính trị Công đoàn có vai tṛò to lớn trong việc góp phần xây dựng và nâng cao hiệu quả của hệ thống chính trị - xã hội xă hội chủ… |
Vệ binh Cách mạng Hồi giáo Iran (thể loại Phe thân chính phủ trong Nội chiến Syria) nhằm bảo vệ hệ thống chính trị cộng hòa Hồi giáo của đất nước. Vệ binh Cách mạng tuyên bố rằng vai trò của họ trong việc bảo vệ hệ thống Hồi giáo đang… |