Kết quả tìm kiếm Hệ thống Thorne (1992) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+thống+Thorne+(1992)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(Liliales). Họ này bao gồm khoảng 255 - 285 loài trong 15 chi. Hệ thống Dahlgren và hệ thống Thorne (1992) cũng công nhận họ này và đặt trong bộ Liliales của siêu… |
kín]. Hệ thống Reveal công nhận họ này và đặt nó trong bộ Smilacales, phân lớp Liliidae tương tự như trong hệ thống Cronquist. Hệ thống Thorne (1992) cũng… |
(Hamamelidae) thuộc lớp Magnoliopsida (thực vật hai lá mầm). Hệ thống Dahlgren và hệ thống Thorne (1992) cũng công nhận họ này và đặt nó trong bộ Hamamelidales… |
trong siêu bộ Magnolianae trong cả hệ thống Dahlgren lẫn hệ thống Thorne. Trong hệ thống Dahlgren và hệ thống Thorne (1992), tên gọi Magnoliidae được sử dụng… |
nhưng đặt bộ này trong phân lớp Arecidae của lớp Liliopsida. Hệ thống Thorne (1992) và hệ thống Dahlgren tương tự như vậy nhưng đặt bộ này vào siêu bộ Arecanae… |
Dahlgren và hệ thống Thorne (1992) coi nhóm này ở cấp độ lớp, dẫn tới tên gọi Magnoliopsida. Tuy nhiên, hệ thống APG năm 1998 và hệ thống APG II năm 2003… |
hệ thống Cronquist (và trong hệ thống Reveal) Phân lớp Liliidae trong hệ thống Dahlgren và hệ thống Thorne (1992) Nhánh đơn ngành monocots trong hệ thống… |
vật hai lá mầm] trong ngành Magnoliophyta [=thực vật hạt kín]. Hệ thống Thorne (1992) đặt nó trong bộ Magnoliales của siêu bộ Magnolianae thuộc phân… |
Magnoliidae của lớp thực vật hai lá mầm (Magnoliopsida). Hệ thống Dahlgren và hệ thống Thorne (1992) cũng công nhận họ này và đặt nó trong một bộ riêng của… |
Bộ Mộc lan (đề mục Hệ thống APG) Austrobaileyaceae Họ Canellaceae Họ Lactoridaceae Họ Winteraceae Hệ thống Thorne (1992) đặt bộ này trong siêu bộ Magnolianae, phân lớp Magnoliidae (= thực… |
Austrobaileyaceae (đề mục Các hệ thống khác) vật hai lá mầm] trong ngành Magnoliophyta [= thực vật hạt kín]. Hệ thống Thorne (1992) đặt họ này trong bộ Magnoliales thuộc siêu bộ Magnolianae, của… |
Amborellaceae (đề mục Các hệ thống cũ) [=thực vật hai lá mầm] ngành Magnoliophyta [=thực vật hạt kín]. Hệ thống Thorne (1992) đặt nó vào bộ Magnoliales siêu bộ Magnolianae, phân lớp Magnoliideae… |
Bộ Quắn hoa (đề mục Dahlgren & Thorne) sau: Bộ Proteales Họ Elaeagnaceae (nhót) Họ Proteaceae Hệ thống Dahlgren và hệ thống Thorne (1992) công nhận bộ này và đặt nó trong siêu bộ Proteanae thuộc… |
Trimeniaceae (đề mục Thorne) [=thực vật hai lá mầm], của ngành Magnoliophyta [=thực vật hạt kín]. Hệ thống Thorne (1992) chấp nhận họ này và đặt nó trong bộ Magnoliales, trong siêu bộ… |
trong phạm vi phân lớp Magnoliideae (= thực vật hai lá mầm). Hệ thống Thorne năm 1992 (và sửa đổi năm 2000) đặt Nymphaeales như là bộ duy nhất trong liên… |
sensu lato. Hệ thống Thorne chấp nhận việc tiếp cận trung gian giữa hai hệ thống trên trong việc tổ hợp phần lớn họ Sterculiaceae truyền thống (nhưng lại… |
toàn cầu gây bởi các hoạt động của con người và các tác động của nó lên hệ thống khí hậu thời tiết Trái Đất. Trước đây đã có những thời kỳ biến đổi khí… |
1983, 1992), Thorne (1964, 1967), Siddiqui (1968, 1983), Andrássy (1969, 1976), cuối cùng là Coomans và Loof (1970). Tuy nhiên, với hệ thống phát sinh… |
Họ Ngũ vị tử (đề mục Các hệ thống khác) [=thực vật hai lá mầm], Phân lớp Magnoliidae, Bộ Hồi (Illiciales). Hệ thống Thorne (1992) coi các loài trong họ Ngũ vị tử nghĩa rộng như là 2 họ tách rời… |
Stephen Hawking (thể loại Người đoạt Huy chương Tự do Tổng thống) trong số vài cuộc mà ông đánh cược với Thorne và những người khác. Hawking về sau vẫn duy trì các mối quan hệ gắn bó với Caltech, hầu như năm nào cũng… |