Kết quả tìm kiếm Hầu quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hầu+quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trần Quốc Toản (Tiếng Trung: 陳國瓚; (1267 - 15 tháng 07, 1285), hiệu là Hoài Văn hầu (懷文侯), sau truy tặng tước vương, là một tông thất nhà Trần, sống ở thời… |
thành lập sau khi Hoàng đế Karl IV nâng Công quốc Sachsen-Wittenberg của Nhà Ascania lên vị trí Tuyển đế hầu theo Sắc chỉ vàng 1356. Nó bao gồm một lãnh… |
Slav thuộc vùng phiên quốc phương Bắc. Thông qua các cuộc hôn nhân, các bá tước Brandenburg dần được nâng lên địa vị Tuyển đế hầu bởi Sắc chỉ Vàng vào… |
kurfürstlich rheinische Pfalzgrafschaft ) cho tới 1777 là một công quốc, hay tuyển hầu quốc thuộc đế quốc La Mã Thần thánh. Kurpfalz nằm ở Thượng và Trung Rhein,… |
tước vị dưới thời đại Đế quốc La Mã Thần thánh, dành để gọi những người trong Đại cử tri đoàn của Đế quốc. Tất cả các Tuyển đế hầu đều được đính kèm tước… |
Bohemia) Tuyển hầu quốc Sachsen: 1.200.000 Công quốc Bayern (sau là Tuyển hầu quốc Bayern): 800.000 Tuyển hầu quốc Pfalz: 600.000 Tuyển hầu quốc Brandenburg:… |
Tuyển hầu xứ Württemberg (tiếng Đức: Kurfürstentum Württemberg) là một bang quốc tồn tại trong thời gian ngắn trong Đế chế La Mã Thần thánh ở hữu ngạn… |
Tuyển hầu quốc Bayern (tiếng Đức: Kurfürstentum Bayern) là một lãnh địa cha truyền con nối độc lập của Đế chế La Mã thần thánh từ năm 1623 đến 1806, khi… |
Phiên hầu quốc Baden (tiếng Đức: Markgrafschaft Baden; tiếng Anh: Margraviate of Baden) là một nhà nước của Đế chế La Mã Thần thánh. Lãnh thổ Baden trải… |
hầu quốc Hesse (tiếng Đức: Kurfürstentum Hessen; tiếng Anh: Electorate of Hesse) còn được gọi là Hesse-Kassel hay Kurhessen, là một Phong địa bá quốc… |
Anton I của Sachsen (đề mục Quốc vương Sachsen) Christian I, Tuyển hầu tước xứ Sachsen và Maria Antonia xứ Bayern. Với rất ít cơ hội tham gia vào các hoạt động chính trị của Tuyển hầu quốc Sachsen hoặc nhận… |
Tuyển hầu xứ Cologne (tiếng Đức: Kurfürstentum Köln; tiếng Anh: Electorate of Cologne) đôi khi được gọi là Cử tri đoàn Cologne, là một Thân vương quốc Giáo… |
Triệu (nước) (đổi hướng từ Triệu hầu) quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Triệu là nước có vai trò đáng kể trong giai đoạn này, cùng với 6 quốc gia… |
nó được cai trị bởi các phiên hầu tước nhà Babenberg từ năm 976 với vai trò bảo vệ biên giới giữa Đế chế và Công quốc Hungary. Nó trở thành một Lãnh… |
Tuyển hầu quốc Baden (tiếng Đức: Kurfürstentum Baden; tiếng Anh: Electorate of Baden) là một Nhà nước của Đế quốc La Mã Thần thánh, tồn tại từ năm 1803… |
Tuyển hầu quốc Hannover (tiếng Đức: Kurfürstentum Hannover hoặc đơn giản là Kurhannover; tiếng Anh: Electorate of Hanover) là một Tuyển hầu quốc của Đế… |
Tuyển hầu xứ Mainz (tiếng Đức: Kurfürstentum Mainz hoặc Kurmainz; tiếng La Tinh: Electoratus Moguntinus), còn gọi là Tuyển hầu quốc Mainz, là một trong… |
Kỷ (Thọ Quang) (đổi hướng từ Kỉ (hầu quốc)) một nước chư hầu ở phía đông của nhà Thương, sau đó tiếp tục tồn tại qua thời Tây Chu đến thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. Quốc đô đặt ở Kỷ, trung… |
Áo (đổi hướng từ Áo (quốc gia)) Slovene. Áo ban đầu nổi lên như một phiên hầu quốc vào khoảng năm 976 và phát triển thành một công quốc và đại công quốc. Vào Thế kỷ 16, Áo bắt đầu đóng vai… |
Johannisburg ở Aschaffenburg. Sau khi bị tàn phá trong cuộc chiến tranh hầu quốc thứ hai vào năm 1552, cung điện được xây lại theo kiến trúc Phục hưng.… |