Kết quả tìm kiếm George A. Alexander Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "George+A.+Alexander", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Alexandros Đại đế (đổi hướng từ Alexander Đại Đế) biết đến rộng rãi với cái tên Alexander Đại đế (tiếng Hy Lạp: Μέγας Αλέξανδρος Megas Alexandros, tiếng Latinh: Alexander Magnus), hay còn được một số tài… |
. ^ Boller George Washington & Religion (1963) pp. 92-109 ^ Grizzard, George Washington p 269 ^ Douglas Southall Freeman, John Alexander Carroll, Mary… |
Cambridge, Hầu tước Cambridge thứ nhất, và Alexander Cambridge, Bá tước Athlone thứ nhất. Hai người em họ khác của George, con gái của Vương nữ Helena là Helena… |
Alexander Hamilton (11 tháng 1 năm 1757 hoặc 1755 – 12 tháng 7 năm 1804) là một sĩ quan quân đội, luật sư, chính trị gia, chuyên gia tài chính người Mỹ… |
Thống chế Harold Rupert Leofric George Alexander, Bá tước Alexander đệ nhất của Tunis, KG, GCB, OM, GCMG, CSI, DSO, MC, CD, PC (Can), PC (10 tháng 12… |
công George chào đời ngày 9 tháng 5 năm 1871 tại Cung điện Alexander Thị trấn Tsarskoye Selo, Nga dưới thời trị vì của ông nội là Sa hoàng Alexander II… |
a drift towards oligarchy is real and gives little reason for optimism about where the United States is headed." ^ "The Broken Contract", By George Packer… |
George IV hay George Đệ Tứ (tên tiếng Anh: George Augustus Frederick; 12 tháng 8 năm 1762 – 26 tháng 6 năm 1830) là Quốc vương Vương quốc Anh và Vua của… |
A. Miley Jr. Frank T. Mildren Michael S. Davison George V. Underwood Jr. Donald V. Bennett Alexander Haig Walter T. Kerwin Jr. William E. DePuy Richard… |
địch giải quốc gia lần thứ năm dưới quyền của cựu trung vệ West Ham Utd, George Kay. Câu lạc bộ vào đến trận chung kết Cúp FA 1950 nhưng thua Arsenal. Liverpool… |
Vương tôn George xứ Wales (George Alexander Louis) ; sinh vào ngày 22 tháng 7 năm 2013) là người con lớn nhất và cũng là con trai cả của William, Thân… |
30 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2005. ^ Van Gorp, Alexander C (2013). “Those quirky, shy kids: comparison of Hikikomori in four types… |
Vương tử George, Công tước xứ Kent (George Edward Alexander Edmund; 20 tháng 12 năm 1902 – 25 tháng 8 năm 1942) là người con thứ 5 và là con trai thứ 4… |
Victoria Alexandra của Liên hiệp Anh (thể loại An táng tại Nhà nguyện St George, Lâu đài Windsor) VII của Anh và Alexandra của Đan Mạch, đồng thời là em gái của Quốc vương George V của Anh. Victoria Alexandra Olga Maria sinh ngày 6 tháng 7 năm 1868 tại… |
Vào ngày 25 tháng 5 năm 2020, George Perry Floyd, một người đàn ông người Mỹ gốc Phi, đã bị ám sát tại Powderhorn ở thành phố Minneapolis, tiểu bang Minnesota… |
Alexander Augustus Frederick William Alfred George Cambridge (Công tử Alexander của Teck) (1874-1957) là Toàn quyền Canada thứ 16 giai đoạn Chiến tranh… |
Malaysia (đổi hướng từ Ma-lai-xi-a) tháng 11 năm 2010. ^ George Dunford (2006). Southeast Asia on a Shoestring. Lonely Planet. tr. 419–. ISBN 978-1-74104-444-7. ^ a b c Miller, Terry E.;… |
lý 4.7 ^ Gelfand, I.M.; Shen, Alexander (2003). Algebra. Springer. tr. 37. ISBN 978-0-8176-3677-7. ^ Mollin, Richard A. (1997). Fundamental Number Theory… |
University Press. ISBN 978-0-8232-2562-0. Chubarov, Alexander (2001). Russia's Bitter Path to Modernity: A History of the Soviet and Post-Soviet Eras. London… |
Yablochkov và Alexander Lodygin là những nhà tiên phong vĩ đại trong kỹ thuật điện và là những nhà phát minh của những đèn điện đầu tiên. Alexander Popov là… |