Kết quả tìm kiếm Eberhard von Mackensen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Eberhard+von+Mackensen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
August von Mackensen, tên khai sinh là Anton Ludwig Friedrich August Mackensen (6 tháng 12 năm 1849 – 8 tháng 11 năm 1945) là một Thống chế quân đội Đức… |
giao cho các tướng nhiều kinh nghiệm trận mạc là Hermann Hoth và Eberhard von Mackensen chỉ huy. Quân đoàn xe tăng 2 SS do trung tướng SS Paul Hausser chỉ… |
xe tăng 1 do trung tướng Eberhard von Mackensen chỉ huy, đội hình gồm có: Quân đoàn xe tăng 57 của tướng Hans-Karl Freiherr von Esebeck, trong biên chế… |
Orzhonikidze. Ngày 29 tháng 10, để tiếp sức cho cuộc tấn công, tướng Eberhard von Mackensen tung sư đoàn xe tăng 13 vào trận, tiếp tục dồn ép Tập đoàn quân… |
Manstein huy động các Tập đoàn Thiết giáp số 1 (Tư lệnh: Đại tướng Eberhard von Mackensen) và 4 (Tư lệnh: Đại tướng Hermann Hoth) phản kích từ hướng nam vào… |
kỵ binh Eberhard von Mackensen, đến ngày 29 tháng 19 là trung tướng xe tăng Hans Hube) của Cụm Tập đoàn quân Nam (tư lệnh: Thống chế Erich von Manstein)… |
sườn trái Tập đoàn quân 6 là Tập đoàn quân xe tăng 1 của tướng Eberhard von Mackensen và từ ngày 29 tháng 10 do tướng Hans-Valentin Hube chỉ huy. Từ tháng… |
nhanh nhảu gộp 8 sư đoàn thành Tập đoàn quân số 14 do Đại tướng Eberhard von Mackensen chỉ huy, với lực lượng nòng cốt là Quân đoàn Thiết giáp LXXVI của… |
Ewald von Kleist và Eberhard von Mackensen (từ ngày 22 tháng 11 năm 1942) lần lượt chỉ huy, trong biên chế có: Quân đoàn xe tăng 3 do các tướng Eberhard von… |
17 sang). Tuân theo sự chỉ đạo của tướng Ewald von Kleist, sách lược của tướng Eberhard von Mackensen là rút lui từng phần để bảo toàn lực lượng còn lại… |
(thuộc sư đoàn xe tăng 13) Tập đoàn quân xe tăng 1 do các Đại tướng Eberhard von Mackensen và Thượng tướng Thiết giáp Hans-Valentin Hube (từ 29 tháng 10) làm… |
tướng Eberhard von Mackensen, gồm các sư đoàn xe tăng 13, 19 và sư đoàn cơ giới SS "Wiking". Quân đoàn xe tăng 40 của tướng Leo Freiherr Geyr von Schweppenburg… |
Sư đoàn cơ giới 16 của tướng Graf von Schwerin (trực thuộc) Tập đoàn quân xe tăng 1 do tướng Eberhard von Mackensen chỉ huy, trong biên chế có: Quân đoàn… |
Ludwig Ewald von Kleist sử dụng ba trong bốn quân đoàn trực thuộc tham gia chiến dịch: Quân đoàn xe tăng 3 của tướng Eberhard von Mackensen, gồm các sư… |
phản công tại Kiev) Quân đoàn cơ giới 47 do các tướng Rudolf von Bünau và Nikolaus von Vormann lần lượt chỉ huy, trong biên chế có: Sư đoàn xe tăng 9… |
năm 1942, tướng Ewald von Kleist còn được Hitler tin cẩn giao chức vụ tư lệnh Cụm tập đoàn quân A. Tướng Eberhard von Mackensen thay ông này chỉ huy Tập… |
1847–1934 Bülow, Karl vonKarl von Bülow 1915 1846–1921 Friedrich von Österreich-Teschen 1915 1856–1936 Mackensen, August vonAugust von Mackensen 1915 1849–1945… |