Kết quả tìm kiếm Drum and bass Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Drum+and+bass", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Moombahton Nhạc New Age Nu jazz Trip hop Drum and bass Darkcore Darkstep Drumfunk Drumstep Hardstep Intelligent drum and bass Jump-Up Liquid funk Neurofunk Oldschool… |
như một thuật ngữ chung bao gồm các phong cách như techno, big beat, drum and bass, trip hop, downtempo, và ambient, bất kể nó có được các hãng indie quản… |
điện tử. Drum and bass, phong cách nhạc điện tử tới từ Anh. Figured bass, một cách viết chuỗi bass bằng cách ghi số. Ghettotech hay Detroit bass, một thể… |
của năm với ca khúc: "Don't You Know I Love You" Nhạc cụ chính: Ghi-ta, Bass, Drum kit, kèn Acmonica, kèn trumpet, đàn organ. ^ “Mỹ Linh kể thời "ăn chơi"… |
"Lay It All on Me" là bài hát của ban nhạc drum and bass tới từ Anh Rudimental với phần góp giọng của Ed Sheeran. Bài hát được thu cho album thứ hai của… |
thuật số với đa dạng các thể loại nhạc bao gồm: techno, hardcore, house, drum & bass, bassline, dubstep, New Beat và nhạc hậu công nghiệp. Đôi khi các nghệ… |
nhiều kiểu dạng như Tenor, Bass, Marching Snare... Hiện nay ở Việt Nam có duy nhất 1 band Drumline đó là High Power Drum Line Viet Nam. Các band Drumline… |
guitar, tenor drum Âm vực Baritone: bassoon, baritone saxophone, bass clarinet, cello, baritone horn, euphonium Âm vực Bass: double bass, bass guitar, contrabassoon… |
Dubstep (đề mục Wobble bass) loại nhạc có nhiều điểm tương đồng với 2-step garage, broken beat, drum and bass, jungle, dub và reggae. Ở Anh, sự bắt nguồn của Dubstep được cho là… |
Trống trầm (đổi hướng từ Bass drum) Trống trầm hay Trống lớn (tiếng Anh: bass drum, tiếng Đức: große Trommel) là nhạc cụ gõ, một loại trống lớn nhất trong một bộ trống nhạc phổ thông hay… |
House Nhạc khiêu vũ dân gian Scotland Nhạc sàn Nhạc Techno Nhạc Trance Drum and bass Flamenco Foxtrot Funk Gavotte Gigue, còn gọi là Jig Habanera Hardcore… |
Futurepop. Những thể loại tương tự gồm: aggrotech, power noise, techno, drum and bass, acid trance, darkstep, synthpop, electropop, gabber, hard trance, hardstyle… |
Allmusic.com. Lyrics Melody Lưu trữ 2007-10-13 tại Wayback Machine Drum and Bass Arrangement "All the Things You Are" at jazzstandards.com "All the Things… |
grunge Nirvana. Khoảng năm 14 tuổi, Dizzee Rascal đã trở thành một DJ drum and bass nghiệp dư, đồng thời đọc rap các bản nhạc như một thông lệ trong văn… |
dùng để chỉ loại nhạc "giật gân" vào đầu thập niên 60 như twist hay rock and roll được giới trẻ say mê. Nhưng thật sự giới trẻ đâu phải chỉ thích thú… |
indie rock, gothic rock, shoegazing, acid house, garage, trip hop, drum and bass và dubstep. Các lễ hội âm nhạc ngoài trời quy mô lớn trong mùa hè và… |
Edition. St. Louis: Focal Press, 2002. Broughton, Frank and Bill Brewster. How to DJ Right: The Art and Science of Playing Records. New York: Grove Press,… |
CD-R...). ^ Upgrading and Repairing Pcs, 17th Edition, Scott Mueller, Table 11.1. CD-ROM Technical Parameters. ^ Upgrading and Repairing Pcs, 17th Edition… |
Rockwave Festival, Salzburg Festival, Summer Sonic Festival, Woodstock Music and Art Festival, và Warped Tour. Để xem danh sách đầy đủ hơn về các lễ hội âm… |
[ cần dẫn nguồn ] The New Musical Express ( NME ) , Melody Maker , Disc and Music Echo và Record Mirror tiếp tục liệt kê các EP trên bảng xếp hạng đĩa… |