Kết quả tìm kiếm Dinar Iraq Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dinar+Iraq", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Iraq, tên đầy đủ là Cộng hoà Iraq (phát âm tiếng Việt như I-rắc, tiếng Ả Rập: الجمهورية العراقية Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah, tiếng Kurd: عیراق Komara Iraqê)… |
Additionally, some de facto currencies circulate in the territory: the Algerian dinar is used in Sahrawi refugee camps in Tindouf and the Mauritanian ouguiya… |
Dinar có thể là: Một số quốc gia ở Tây Nam Á, Bắc Phi và Nam Âu dùng làm tên gọi đơn vị tiền tệ. Dinar Algérie Dinar Bahrain Dinar Iraq Dinar Jordan Dinar… |
bao gồm Ả Rập Xê Út, Bahrain, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Liban, Oman, Qatar, các vùng lãnh thổ Palestine… |
Dinar (/dɪˈnɑːr/) là đơn vị tiền tệ chính ở một số quốc gia vùng Địa Trung Hải và việc sử dụng nó trong lịch sử thậm chí còn phổ biến hơn. Từ tiếng Anh… |
quốc gia thu nhập cao nhờ có trữ lượng dầu mỏ lớn thứ sáu thế giới. Đồng dinar Kuwait là tiền tệ có giá trị cao nhất thế giới. Hiến pháp Kuwait được ban… |
Kurdistan thuộc Iraq, tên chính thức là Khu vực Kurdistan (tiếng Kurd: ههرێمی کوردستان, chuyển tự: Herêmî Kurdistan; tiếng Ả Rập: إقليم كردستان, chuyển… |
ngày nay bao gồm: Dirham Maroc Dirham UAE 1/100 Dinar Iraq 1/1000 Dinar Libya 1/100 Cardarial 1/10 Dinar Jordan 1/100 Somoni Tajikistan Hiện tại người ta… |
Danh sách sùng bái cá nhân (đề mục Iraq) mệnh giá của đồng dinar Iraq. Sự sùng bái Saddam phản ánh những nỗ lực của ông ta để thu hút các thành tố khác nhau trong xã hội Iraq. Này đã được nhìn… |
Ba'athist Iraq, chính thức là Cộng hòa Iraq, kể về lịch sử của Iraq trong khoảng thời gian từ năm 1968 đến 2003, trong thời kỳ Đảng Ba'ath Xã hội chủ… |
Cairo vào ngày 22 tháng 3 năm 1945 với sáu thành viên: Ai Cập, Ả Rập Xê Út, Iraq, Ngoại Jordan (đổi tên thành Jordan vào năm 1949), Liban và Syria. Yemen… |
Dinar (دينار) Dinar Algerie - Algérie Dinar Bahrain - Bahrain Dinar Bosnia and Herzegovina - Bosnia và Herzegovina Dinar Croatia - Croatia Dinar Iraq… |
sa mạc Syria tới vịnh Aqaba. Nó có chung biên giới với Syria ở phía bắc, Iraq ở phía đông bắc, Israel và lãnh thổ của người Palestine về phía tây và nam… |
Ở Iraq, người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (LGBT) phải chịu sự phân biệt đối xử rộng rãi. Mặc dù đồng tính luyến ái đã là hợp… |
Độ IQD 368 3 Dinar Iraq Iraq IRR 364 2 Rial Iran Iran ISK 352 2 Krona Iceland Iceland JMD 388 2 Dollar Jamaica Jamaica JOD 400 3 Dinar Jordan Jordan… |
Fuad Masum (thể loại Tổng thống Iraq) của Iraq. Ông là một cựu chiến binh Người Kurd và được bầu vào chức vụ này sau cuộc bầu cử quốc hội năm 2014 làm chủ tịch không Ả Rập thứ hai của Iraq sau… |
Siêu lạm phát (đề mục Iraq) 1987 và 1995, đồng dinar của Iraq đã mất giá nghìn lần, từ tỷ giá chính thức 0,306 dinar đổi 1 đôla Mỹ (hoặc 3,26 đôla Mỹ đổi 1 dinar, mặc dù tỷ lệ trên… |
chính trị và kinh tế của tất cả các quốc gia Ả Rập ở Vịnh Ba Tư ngoại trừ Iraq, với nhiều mục tiêu kinh tế và xã hội. Được lập vào ngày 25 tháng năm 1981… |
lượng cần thiết của đất nước. Jordan phụ thuộc vào Iraq về dầu mỏ cho đến tận cuộc xâm lược Iraq vào năm 2003 bởi Hoa Kỳ. Dưới đây là biểu đồ xu hướng… |
sản, có chút ít đất đai thì ông để lấy hoa lợi cho gia đình, còn 7 đồng dinar thì bố thí cho người nghèo. Ông cũng còn thanh gươm trị giá mấy đồng tiền… |