Kết quả tìm kiếm Danh pháp thực vật học Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+pháp+thực+vật+học", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình… |
Danh pháp hai phần có thể gọi là danh pháp Latinh hay tên khoa học, tên Latinh là quy định của sinh thái học về tên một loài sinh vật bằng tiếng Latinh… |
Thực vật có hoa, còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử (danh pháp khoa học Angiospermae hoặc Anthophyta hay Magnoliophyta) là một nhóm chính… |
Thực vật học (tiếng Anh: Botany, còn được gọi là khoa học thực vật, sinh học thực vật hoặc ngành thực vật học) là bộ môn khoa học nghiên cứu về thực vật… |
Thực vật hạt trần hay thực vật khỏa tử (Gymnospermatophyta) là một nhóm thực vật có hạt chứa các hạt trên các cấu trúc tương tự như hình nón (còn gọi là… |
có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau. Trong danh pháp hai phần, in nghiêng, tên một loài gồm chữ thứ nhất là tên chi được viết… |
ví dụ như Nguyên tử luận. Vật lí cổ điển trở thành khoa học riêng khi người châu Âu cận đại sử dụng các phương pháp thực nghiệm và định lượng nhằm phát… |
sử dụng một danh pháp khoa học khác, mặc dù thuật ngữ này đôi khi được sử dụng khác nhau đối với danh pháp động vật học và thực vật học. Ví dụ, Linnaeus… |
thực vật hai lá mầm thực thụ do nó chứa phần lớn các loài thực vật trước đây được coi là thực vật hai lá mầm và có các đặc trưng điển hình của thực vật… |
tế lớn nhất trong nhóm này (và trong thực vật có hoa) là họ Hòa thảo (hay họ Cỏ, họ Lúa), với danh pháp khoa học là Gramineae hay Poaceae. Họ này bao… |
Bậc phân loại (đổi hướng từ Cấp bậc (động vật học)) nhân chuẩn) trong bậc phân loại Vực (domain). Tổ chức Mã quốc tế về Danh pháp động vật định nghĩa bậc phân loại là: Bậc phân loại là vị trí của một đơn vị… |
chi, là phát kiến tương đối gần đây. Thuật ngữ familia do nhà thực vật học người Pháp là Pierre Magnol đề ra trong cuốn sách Prodromus historiae generalis… |
trong ngữ cảnh phân loại học. Tuy nhiên, phần chủ yếu của thực vật hai lá mầm cũ sẽ tạo thành nhóm đơn ngành được gọi là thực vật hai lá mầm thật sự (eudicots)… |
Trong danh pháp thực vật, một thứ (tiếng Anh: variety, tiếng Latinh: varietas, viết tắt là var.) là một cấp dưới loài và như vậy nó có tên ba phần (tên… |
vằn,.. Cấp bậc (thực vật học) Cấp bậc (động vật học) Quy tắc quốc tế cho danh pháp động vật (ICZN) Quy tắc quốc tế cho danh pháp thực vật (ICBN) Miêu tả… |
Quy tắc quốc tế cho danh pháp động vật (ICZN) Quy tắc quốc tế cho danh pháp thực vật (ICBN) Miêu tả theo nhánh học Phát sinh loài học Hệ thống hóa Phép… |
Ô môi là loài thực vật có danh pháp khoa học: Cassia grandis L.f., thuộc phân họ Vang. Cây gỗ trung bình, cao 10–20m, phát triển trung bình, phân cành… |
với thực vật thì hay dùng "division"). Hiện tại, các tài liệu về phân loại tại Hoa Kỳ sử dụng hệ thống 6 giới: Animal - Động vật Plantae - Thực vật Fungi… |
loài. Nhà thực vật học khi muốn phân biệt các nhóm loài có thể tạo đơn vị phân loại tại cấp đoạn hoặc loạt để tránh tạo ra nhiều danh pháp hai phần mới… |
Tên gọi sinensis có nghĩa là "Trung Quốc" trong tiếng Latinh. Các danh pháp khoa học cũ còn có Thea bohea và Thea viridis. Trà xanh, trà ô long và trà… |