Kết quả tìm kiếm Buzen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Buzen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Buzen (豊前市, Buzen-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Thành phố được thành lập vào ngày 10 tháng 4 năm 1955. Đến năm 2003, dân số thành… |
Hōshū?), với tỉnh Buzen. Bungo giáp tỉnh Buzen, Hyūga, Higo, Chikugo và Chikuzen. Vào cuối thế kỷ thứ 7, tỉnh Toyo được chia thành Buzen (nghĩa đen là "mặt… |
viên của gia tộc đã được trao chức Thủ hộ (Shugo) của các tỉnh Bungo và Buzen ở Kyūshū. Vì Ōtomo là một trong những gia tộc lớn của Kyūshū, cùng với Shōni… |
từ chín tỉnh cũ của Sakaido nằm trên hòn đảo: Chikuzen, Chikugo, Hizen, Buzen, Bungo, Hyuga, Osumi và Satsuma Kyushu chiếm 10.3% dân số Nhật Bản với hầu… |
trong một gia đình hào tộc có thế lực ở làng Fukuda, quận Tagawa thuộc xứ Buzen (nay là tỉnh Fukuoka). Trong cuốn "Nhị Thiên ký" (Nitenki) do Toyoda Kagehide… |
với lực lượng của Shima Sakon. Ông đã được trao tặng một số tiền trong Buzen (Kokura, 370.000 koku) và tiếp tục phục vụ tại bao vây Osaka (1614-1615)… |
với 500 kỵ sĩ và một công dân từ tỉnh Buzen đã giết chết một phiến quân. Sau đó, một quan chức từ một quận Buzen trở lại với nhiều đầu từ xác chết các… |
Utsunomiya của Shimotsuke (下野宇都宮氏) - gia tộc trưởng. Gia tộc Utsunomiya của Buzen (豊前宇都宮氏) - chi tộc nhánh. Gia tộc Utsunomiya của Chikugo (筑後宇都宮氏) - chi… |
Ōkimi-no-sakan?). Nội Thiện chính (内膳正, Naizen-no-kami?). Phụng Thiện (奉膳, Buzen?). Điển Thiện (典膳, Tenzen?). Nội Thiện Lệnh sử (内膳令史, Naizen-sakan?). Tửu… |
(予州), Iyo (Yoshū)?) Tosa (Doshū) (土佐国 (土州), Tosa (Doshū)?) Buzen (Hōshū) (豊前国 (豊州), Buzen (Hōshū)?) - Tách ra khỏi tỉnh Toyo (豊国, tỉnh Toyo?) vào cuối… |
Gassan Toda Mitōya Xứ Iwami: Yamabuki Fukumitsu Masuda Tsuwano Xứ Buzen: Moji Buzen Matsuyama Xứ Chikuzen: Tachibana Yama Các thành khác: Tottori Kōzuki… |
nhỏ hẹp ở eo biển. Sau cuộc Minh Trị Duy tân, Bungo và phần phía Nam tỉnh Buzen được hợp thành tỉnh Ōita. Những tỉnh đó đã được phân chia giữa nhiều daimyo… |
Mitsuhide thì đoạn tuyệt, nhưng lưu phái Chūjō được Nagahide truyền thụ cho Kai Buzen-nokami Hirokage, rồi từ đó truyền lại cho môn đồ của Hirokage là Ōhashi… |
79) inHg). Nó suy yếu nhanh chóng trong nội địa và đổ bộ lần thứ hai trên Buzen, Quận Fukuoka vào khoảng 17:30 JST (08:30 UTC), với sức gió dài 10 phút… |
nay là Kitakyushu), là con của một gia đình Samurai ở miền Kokura tỉnh Buzen. Oku gia nhập lực lượng quân sự cải cách ở miền Chōshū, tham gia đấu tranh… |
Moji-ku ở Kitakyushu. 409,226 Kii Takashi CDP Quận 11 Bao gồm các thành phố Buzen, Tagawa và Yukuhashi, cũng như các quận Chikujō, Miyako và Tagawa. 257,535… |
Danh sách phiên Nhật Bản (đề mục Tỉnh Buzen) Đây là danh sách không đầy đủ của các phiên (Han) chính thời Tokugawa. Phiên được hình thành dựa trên cơ sở hiệu quả của chính quyền trong thời đại Tokugawa… |
năm 1954 [13] Yukuhashi 70.664 69.83 1.011,94 10 tháng 10 năm 1954 [14] Buzen 28.361 111.17 255.11 10 tháng 4 năm 1955 [15] Lưu trữ 2008-12-16 tại Wayback… |
仏生山駅(ぶっしょうざん) Ga Buzen-Ōkuma 豊前大熊駅(ぶぜんおおくま) Ga Buzen-Kawasaki 豊前川崎駅(ぶぜんかわさき) Ga Buzen-Masuda 豊前桝田駅(ぶぜんますだ) Ga Buzen-Nagasu 豊前長洲駅(ぶぜんながす) Ga Buzen-Shōe 豊前松江駅(ぶぜんしょうえ)… |
xứ Buzen họ Sugi、họ Kii、họ Sada、họ Tokieda、họ Nagano、họ Nuki、họ Nonaka、họ Moji xứ Bungo họ Ōtomo、họ Saeki、họ Bekki、họ Usuki、họ Ichimada、họ Sada、họ Shiga、họ… |