Fukuoka: Một trong 47 tỉnh của Nhật Bản

Fukuoka (Nhật: 福岡県 (Phúc Cương Huyện), Hepburn: Fukuoka-ken?) là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở phía Bắc của vùng Kyushu trên đảo Kyushu.

Trung tâm hành chính là thành phố Fukuoka.

Tỉnh Fukuoka
福岡県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji福岡県
 • RōmajiFukuoka-ken
Thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka về đêm, nhìn từ đỉnh Sarakura.
Thành phố Kitakyūshū, tỉnh Fukuoka về đêm, nhìn từ đỉnh Sarakura.
Cờ hiệu của tỉnh Fukuoka
Hiệu kỳ
Biểu hiệu của tỉnh Fukuoka
Biểu hiệu
Vị trí tỉnh Fukuoka trên bản đồ Nhật Bản.
Vị trí tỉnh Fukuoka trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Fukuoka trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Fukuoka
Tỉnh Fukuoka
Tọa độ: 33°36′22,4″B 130°25′5,1″Đ / 33,6°B 130,41667°Đ / 33.60000; 130.41667
Quốc giaFukuoka: Địa lý, Lịch sử, Hành chính Nhật Bản
VùngKyushu (Bắc Kyushu)
ĐảoKyushu
Lập tỉnh21 tháng 8 năm 1876 (sáp nhập)
Đặt tên theoPhiên Fukuoka sửa dữ liệu
Thủ phủThành phố Fukuoka
Phân chia hành chính12 huyện
60 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcOgawa Hiroshi, Hattori Seitaro
 • Phó Thống đốcYamazaki Takenori, Hattori Seitarou, Ōmagari Akie
 • Văn phòng tỉnh7-7, công viên Higashi, phường Higashikoen, quận Hakata, thành phố Fukuoka 812-8577
Điện thoại: (+81) 092-651-1111
Diện tích
 • Tổng cộng4.986,40 km2 (1,925,26 mi2)
 • Mặt nước2,3%
 • Rừng44,5%
Thứ hạng diện tích29
Dân số (2018)
 • Tổng cộng5.111.494
 • Thứ hạng9
 • Mật độ1,000/km2 (2,700/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 18.112 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,759 triệu
 • Tăng trưởngTăng 1,5%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-40
Mã địa phương400009
Thành phố kết nghĩaHawaii, Giang Tô, Băng Cốc, Delhi, Hà Nội, New Delhi sửa dữ liệu
Tỉnh lân cậnŌita, Kumamoto, Saga, Yamaguchi

Sơ đồ hành chính tỉnh Fukuoka

― Đô thị quốc gia / ― Thành phố /
― Thị trấn / ― Làng

Trang webhttp://www.pref.fukuoka.lg.jp,%20https://www.pref.fukuoka.lg.jp/,%20https://www.pref.fukuoka.lg.jp/site/japanese/,%20https://www.pref.fukuoka.lg.jp/site/english/
Biểu tượng
Bài ca"Kibō no Hikari" (希望の光?)
ChimChích bụi Nhật Bản (Horornis diphone)
HoaHoa mơ (Prunus mume)
CâyĐỗ quyên (phân mục Rhododendron tsutsusi)

Địa lý Fukuoka

Fukuoka có 3 mặt giáp biển, trên đất liền giáp vớo Saga, Ōita, và Kumamoto và đối diện với Yamaguchi qua eo biển Kanmon.

Tính đến 01 tháng 4 năm 2012, 18% đất của tỉnh này là vườn thiên nhiên gồm Vường quốc gia Setonaikai, Genkai, Kitakyūshū, và Yaba-Hita-Hikosan, và Chikugogawa, Chikuhō, Dazaifu, Sefuri Raizan, và Yabegawa.

Fukuoka có 2 thành phố lớn trên đảo Kyūshū, Fukuoka và Kitakyushu, và nơi đặt nền công nghiệp phần lớn của Kyūshū. Tỉnh này cũng có nhiều đảo nhỏ gần bờ biển phía bắc Kyūshū.

Lịch sử Fukuoka

Xưa kia, trên địa bàn tỉnh Fukuoka là các xứ Chikuzen và bunzen.

Hành chính Fukuoka

Ngoài Fukuoka còn 27 thành phố, trong số đó có Kitakyushu cũng là một đô thị quốc gia của Nhật Bản như thành phố Fukuoka.

Tên thành phố Dân số Fukuoka Diện tích Mật độ Ngày thành lập Trang chủ
Kitakyushu 1.000.136 486.35 2.056,41 10 tháng 2 năm 1963 [1] Lưu trữ 2003-11-30 tại Wayback Machine
Fukuoka 1.391.146 340.60 4.084,40 1 tháng 4 năm 1889 [2] Lưu trữ 2002-01-20 tại Wayback Machine
Omuta 132.926 81.55 1.629,99 1 tháng 3 năm 1917 [3] Lưu trữ 2005-01-12 tại Wayback Machine
Kurume 307.089 229.84 1.336,10 1 tháng 4 năm 1889 [4]
Nogata 57.615 61.78 932.58 1 tháng 1 năm 1931 [5]
Iizuka 79.606 71.80 1.108,72 20 tháng 1 năm 1932 [6] Lưu trữ 2005-04-27 tại Wayback Machine
Tagawa 52.755 54.52 967.63 3 tháng 11 năm 1943 [7]
Yanagawa 75.440 76.90 981.01 1 tháng 4 năm 1952 [8]
Kama 11.090 22.05 502.95 27 tháng 3 năm 2006 [9]
Asakura 57.087 246.73 231 20 tháng 3 năm 2006 [10]
Yame 39.156 39.34 995.32 20 tháng 2 năm 2006 [11]
Chikugo 47.986 41.85 1.146,62 1 tháng 4 năm 1954 [12] Lưu trữ 2005-09-11 tại Wayback Machine
Okawa 39.601 33.61 1.178,25 1 tháng 4 năm 1954 [13]
Yukuhashi 70.664 69.83 1.011,94 10 tháng 10 năm 1954 [14]
Buzen 28.361 111.17 255.11 10 tháng 4 năm 1955 [15] Lưu trữ 2008-12-16 tại Wayback Machine
Nakama 47.085 15.98 2.946,50 1 tháng 11 năm 1958 [16] Lưu trữ 2000-04-22 tại Wayback Machine
Ogori 57.296 45.50 1.259,25 1 tháng 4 năm 1972 [17]
Chikushino 97.735 87.73 1.114,04 1 tháng 4 năm 1972 [18]
Kasuga 109.097 14.15 7.710,04 1 tháng 4 năm 1972 [19]
Onojo 93.013 26.88 3.460,31 1 tháng 4 năm 1972 [20]
Munakata 94.049 119.64 786.10 1 tháng 4 năm 1981 [21] Lưu trữ 2006-10-14 tại Wayback Machine
Dazaifu 67.471 29.61 2.278,66 1 tháng 4 năm 1982 [22] Lưu trữ 2003-09-19 tại Wayback Machine
Maebaru 67.016 104.50 641.30 1 tháng 10 năm 1992 [23]
Koga 56.280 42.11 1.336,50 1 tháng 10 năm 1997 [24]
Fukutsu 55.995 52.71 1.062,32 24 tháng 1 năm 2005 [25]
Ukiha 33.312 117.55 283.39 20 tháng 3 năm 2005 [26]
Miyama 43.696 105.12 415.68 29 tháng 1 năm 2007 [27] Lưu trữ 2009-04-28 tại Wayback Machine
Miyawaka 31.296 139.99 223.56 11 tháng 2 năm 2006 [28]

Làng và thị trấn

  • Asakura Gun
    Chikuzen
    Tōhō
  • Chikujō Gun
    Chikujō
    Kōge
  • Chikushi Gun
    Nakagawa
  • Itoshima Gun
    Nijō
    Shima
  • Kaho Gun
    Keisen
  • Kasuya Gun
    Hisayama
    Kasuya
    Sasaguri
    Shime
    Shingū
    Sue
    Umi
  • Kurate Gun
    Kotake
    Kurate
  • Mii Gun
    Tachiarai
  • Miyako Gun
    Kanda
    Miyako
  • Mizuma Gun
    Ōki
  • Onga Gun
    Ashiya
    Mizumaki
    Okagaki
    Onga
  • Tagawa Gun
    Aka
    Fukuchi
    Itoda
    Kawara
    Kawasaki
    Ōtō
    Soeda
  • Yame Gun
    Hirokawa
    Hoshino
    Kurogi
    Tachibana
    Yabe

Dân số Fukuoka

Fukuoka: Địa lý, Lịch sử, Hành chính 
Tỉ lệ biến động dân số theo đơn vị hành chính giai đoạn 2005-2010.

Độ tuổi dân số trung bình là 42,9 tuổi (nam là 41,1 tuổi còn nữ là 44,5 tuổi - toàn nước Nhật là 43,9 tuổi ở nam giới và nữ là 45,3 tuổi).

Tỷ lệ người cao tuổi: 19,8% (bình quân cả nước - 21%) tỷ lệ vị thành niên: 13,9% (bình quân cả nước - 13,6%).

Kinh tế Fukuoka

    Lâm nghiệp

Năm 2003, Fukuoka có 223,222ha rừng, trong đó 58% là rừng nhân tạo, rừng tự nhiên là 20,3%

Văn hóa Fukuoka

Giáo dục Fukuoka

Đại học

Các cơ sở giáo dục bậc đại học ở Fukuoka gồm:

Cơ sở giáo dục Địa điểm
Đại học Fukuoka Fukuoka
Đại học Kurume Kurume
Viện Công nghệ Kyushu KitakyūshūIizuka
Đại học Kyushu Fukuoka và Kasuga
Đại học Seinan Gakuin Fukuoka
Viện Khoa học Thông tin Kyushu   Dazaifu
Đại học Sangyo Kyushu Fukuoka
Đại học Nữ Fukuoka Fukuoka
Đại học Sư phạm Fukuoka Munakata, Fukuoka

Thể thao Fukuoka

Các đội thể thao được liệt kê dưới đây có trụ sở tại Fukuoka.
Bóng đá

Bóng chày

Bóng rổ

Rugby

  • Coca Cola West Red Sparks (Fukuoka)
  • Fukuoka Sanix Blues (Munakata)
  • Kyuden Voltex
  • Sanix World Rugby Youth Tournament

Du lịch Fukuoka

Fukuoka đón hơn 2 triệu lượt khách du lịch nước ngoài mỗi năm, phần lớn đến từ Hàn Quốc và Trung Quốc. Hầu hết các điểm du lịch nổi tiếng tập trung ở thành phố Fukuoka và ở Dazaifu. Bên cạnh đó Kitakyūshū cũng đang thu hút nhiều du khách. Một số điểm du lịch nổi tiếng:

  • Công viên Ōhori
  • Tháp Fukuoka
  • Viện bảo tàng quốc gia Kyushu

Giao thông Fukuoka

Hàng không

Fukuoka có 2 sân bay chính là sân bay Fukuoka và sân bay Kitakyushu. Sân bay Kitakyushu hoạt động 24/7, còn sân bay Fukuoka nằm trong nội thị nên hoạt động hạn chế bao gồm các chuyến bay quốc tế và nội địa. Các Sân bay này phục vụ như là trung tâm vận chuyền phía Tây của Nhật Bản.

Tàu điện

  • JR Nishinihon (Công ty Đường sắt Tây Nhật Bản)
  • JR Kyushu
    • Kyūshū Shinkansen, Tuyến Kagoshima, Tuyến Chikuhō, Tuyến Nippō, tuyến Kyudai
    • Tuyến Chikuhi, Tuyến Gotōji, Tuyến Kashii, Tuyến Hitahikosan, Tuyến Sasaguri
  • Đường sắt Nishi-Nippon
    • Tuyến Tenjin Ōmuta, Tuyến Dazaifu, Tuyến Nishitetsu Amagi, Tuyến Kaizuka
  • Amagi Railway
    • Amagi Railway Amagi Line
  • Heisei Chikuhō Railway
    • Tuyến Ita, Tuyến Itota, Tuyến Tagawa
  • Tàu điện ngầm Fukuoka
    • Tuyến Kūkō, Tuyến Hakozaki, Tuyến Nanakuma
  • Kitakyushu Monorail

Cảng biển

Các cảng biển quan trọng như:

  • Cảng Kitakyushu
  • Cảng Hakata
  • Cảng Kandako
  • Cảng Miike

Các vùng kết nghĩa Fukuoka

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Địa lý FukuokaLịch sử FukuokaHành chính FukuokaDân số FukuokaKinh tế FukuokaVăn hóa FukuokaGiáo dục FukuokaThể thao FukuokaDu lịch FukuokaGiao thông FukuokaCác vùng kết nghĩa FukuokaFukuokaFukuoka (thành phố)Hướng BắcHệ phiên âm La-tinh HepburnKyushuNhật BảnTiếng NhậtTrợ giúp:Tiếng NhậtTỉnh (Nhật Bản)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chiến dịch Mùa Xuân 1975Bayer 04 LeverkusenHạnh phúcTrần Lưu QuangNgười Do TháiBlackpinkQuần đảo Cát BàChim cánh cụtCác vị trí trong bóng đáTrạm cứu hộ trái timTôn Đức ThắngTriết học Marx-LeninTriệu Lộ TưSố chính phươngPhạm Nhật VượngHàn QuốcĐền HùngLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳChân Hoàn truyệnGeometry DashGấu trúc lớnNguyễn Duy NgọcXXXPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Boeing B-52 StratofortressĐế quốc La MãMặt TrăngTắt đènThanh BùiThảm sát Mỹ LaiLụtPeanut (game thủ)Ousmane DembéléHắc Quản GiaĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)FacebookSa PaNgườiNATOBà TriệuChủ nghĩa tư bảnKhởi nghĩa Lam SơnNhà HồFansipanViệt NamLa Văn CầuVụ PMU 18Pol PotVăn hóaAdolf HitlerSố nguyênBiến đổi khí hậuSẻ DarwinBảng chữ cái Hy LạpDanh sách quốc gia theo dân sốLê Thánh TôngCách mạng Công nghiệp lần thứ tưNewJeansChu vi hình trònĐờn ca tài tử Nam BộĐạo Cao ĐàiCải lươngLuis Enrique (cầu thủ bóng đá)New ZealandBộ đội Biên phòng Việt NamTPhim khiêu dâmLGBTLão HạcTitanic (phim 1997)Thám tử lừng danh ConanVũ khí hạt nhânMạch nối tiếp và song songTrần Sỹ ThanhHồn Trương Ba, da hàng thịtKuwaitNguyễn Sinh SắcĐồng bằng sông Cửu Long🡆 More