Kết quả tìm kiếm Bầu cử Liên bang Đức năm 2005 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bầu+cử+Liên+bang+Đức+năm+2005", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đức (tiếng Đức: Deutschland, phát âm [ˈdɔjtʃlant]), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia… |
của Liên bang Đức. Quốc hội họp tại Bonn (thủ đô Tây Đức). Mọi công dân của Tây Đức có quyền bầu Hạ viện, trừ người tại Tây Berlin. Tây Berlin sẽ cử ra… |
giữa các dân tộc trên lãnh thổ Liên bang Xô Viết và thực hiện nam nữ bình quyền. Liên Xô cho phép phụ nữ có quyền bầu cử sớm hơn Hoa Kỳ, đồng thời khuyến… |
Bầu cử liên bang Đức 2009 là cuộc bầu cử vào 27 tháng 9 năm 2009 để chọn ra những thành viên của Bundestag, nghị viện liên bang của Đức. Các cuộc thăm… |
nhiệm kỳ 4 năm, số nghị sĩ còn lại có nhiệm kỳ 2 năm và được chọn bầu theo tỉ lệ cử tri. Tổng thống và Phó Tổng thống được Quốc hội Micronesia bầu và có nhiệm… |
Thụy Sĩ (đổi hướng từ Liên bang Thụy Sĩ) tuyển cử cho nữ giới. Một số bang của Thụy Sỹ phê chuẩn quyền này vào năm 1959, còn ở cấp liên bang là vào năm 1971. Sau khi giành được quyền đi bầu ở cấp… |
Brasil (đổi hướng từ Cộng hòa Liên bang Brasil) để trám vào thâm hụt ngân sách liên bang trong một nỗ lực nhằm tăng cường tỉ lệ ủng hộ trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2014.. Michel Temer trở thành Tổng… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Cộng Hòa Liên Bang Mỹ) án của liên bang và tiểu bang thường được ngành hành pháp đề cử và phải được ngành lập pháp chấp thuận. Tuổi bầu cử là 18 và việc đăng ký cử tri là trách… |
Thủ tướng Đức, đầy đủ là Thủ tướng liên bang nước Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundeskanzler(in) der Bundesrepublik Deutschland) là người đứng đầu… |
Nga (đổi hướng từ Liên Bang Nga) cáo buộc rằng các cuộc bầu cử ở Nga đã được dàn xếp một cách tinh vi Tại cuộc họp báo chung với Tổng thống George Bush năm 2005 ở Slovakia, Tổng thống… |
30 tuổi, phải là công dân Hoa Kỳ ít nhất 9 năm, phải là cư dân tại bang mà họ đại diện trong thời gian bầu cử. Mỗi viện đều có quyền lực riêng biệt. Thượng… |
Myanmar (đổi hướng từ Liên bang Myanma) Myanmar. Các đại biểu được bầu ra trong cuộc bầu cử Quốc hội nhân dân năm 1990 hình thành nên Liên minh Chính phủ Quốc gia Liên bang Miến Điện (NCGUB), một… |
Hội đồng Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrat) là thượng viện của Quốc hội Liên bang Đức. Là cơ quan đại diện cho 16 tiểu bang của Đức ở cấp Nhà nước, nên… |
Malaysia (đổi hướng từ Liên bang Malaixia) của Hạ viện, và bầu các thành viên quốc hội bang ở hầu hết các bang. Bầu cử không bắt buộc. Ngoại trừ Sarawak, cuộc bầu cử cấp bang tại các khu vực còn… |
Úc (đổi hướng từ Liên bang Úc) như bầu cử thượng nghị viện liên bang và thượng nghị viện của hầu hết các bang là kết hợp bầu cử thay thế và đại diện tỷ lệ trong một hệ thống bầu cử có… |
Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 2008 diễn ra vào thứ ba, ngày 4 tháng 11 năm 2008, là cuộc bầu cử tổng thống thứ 56 liên tục bốn năm một lần trong lịch… |
cộng hòa thành viên Liên bang Xô Viết. Dưới sự chủ trì của Gorbachev, Đảng Cộng sản Liên Xô vào năm 1989 đã thực hiện các cuộc bầu cử cạnh tranh quy mô… |
tuyển đại diện cho Cộng hòa Liên bang Đức. Sau thời kỳ Đồng Minh chiếm đóng Đức, đã từng có hai đội tuyển quốc gia khác của Đức được FIFA công nhận: Đội… |
một bầu không khí tôn trọng lẫn nhau 3 – Thiết lập quan hệ hữu nghị về chính trị. Điều này được Schnurre lưu ý rằng những nỗ lực liên tục của Đức để nâng… |
Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư từng được sửa đổi vào các năm 1963 và 1974. Liên minh những người cộng sản Nam Tư đã chiến thắng trong cuộc bầu cử đầu… |