Kết quả tìm kiếm Ammon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ammon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cừu Argali (đổi hướng từ Ovis ammon collium) Cừu Argali (Ovis ammon) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. Loài cừu này sinh sống ở… |
Cừu núi Argali (Danh pháp khoa học: Ovis ammon ammon) là một phân loài của loài Ovis ammon. Chúng là một phân loài truyền thống của cừu hoang lang thang… |
1473-4192.2006.00121.x. S2CID 142692741. Ammon, Ulrich (2008). “Pluricentric and Divided Languages”. Trong Ammon, Ulrich N.; Dittmar, Norbert; Mattheier… |
Cừu Marco Polo (đổi hướng từ Ovis ammon polii) Cừu Marco Polo (Ovis Ammon Polii) là một phân loài của Cừu núi Argali, được đặt tên theo nhà thám hiểm Marco Polo. Môi trường sống của chúng là khu vực… |
đã đề cập đến sự tư vấn giúp đỡ của Zeus Ammon trong bài viết của ông về Chiến tranh Hy Lạp-Ba Tư. Zeus Ammon đặc biệt ủng hộ cho thành bang Sparta nơi… |
Amun (tên khác Amon (/ɑːmən/), Amen; tiếng Hy Lạp cổ đại: μμων Ammon, μμων Hammon), vợ là nữ thần Amunet, là 2 trong 8 vị thần sơ khai đầu tiên trong… |
của Pharaoh, phụ nữ người Moab, Ammon, Sidon, và Hittite. Chỉ có một người vợ của Solomon được đề cập, Naamah người Ammon, mẹ của người kế vị Solomon, Rehoboam… |
bạc nitride rất dễ nổ. Thuốc thử Benedict ^ Tollens, B. (1882). “Ueber ammon-alkalische Silberlösung als Reagens auf Aldehyd” [On an ammonical alkaline… |
Ammon, Idaho là một thành phố thuộc quận, tiểu bang Idaho, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 7,6 km², dân số thời điểm năm 2000 theo điều tra của Cục điều… |
với sự hình thành các vương quốc được nhắc đến trong Kinh Thánh (Gileed, Ammon, Bashan, Edom và Moab). Vào thế kỷ X TCN, lãnh thổ bị sáp nhập vào vương… |
University Press. ISBN 978-9971-69-016-8. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2011. ^ Ammon, Ulrich; Dittmar, Norbert; Mattheier, Klaus J. (2006). Sociolinguistics:… |
Largest Languages in 2010), in Nationalencyklopedin ^ a b c d e f g h i j Ammon, Ulrich (tháng 11 năm 2014). “Die Stellung der deutschen Sprache in der… |
Edition. Section 82” (PDF). 1984. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014. ^ Ammon, Ulrich; Dittmar, Norbert; Mattheier, Klaus J.; Trudgill, Peter biên tập… |
loài: Ovis ammon Ovis ammon ammon Ovis ammon collium Ovis ammon comosa Ovis ammon darwini Ovis ammon hodgsonii Ovis ammon karelini Ovis ammon nigrimontana… |
theo Tử Hải. Lộ trình này buộc họ phải băng qua lãnh thổ của Edom, Moab và Ammon. Các dân tộc này là hậu duệ của Lot. Bởi vì Lot là cháu của Abraham, tổ… |
Studies. 33 (1): 180–184. doi:10.1017/s0022463402300080. JSTOR 20072402. ^ Ammon, Ulrich (2006). Sociolinguistics: An International Handbook of the Science… |
vực với những di chỉ từ thời đồ đá mới. Sau đó nơi này trở thành "Rabbath Ammon", thủ phủ của người Ammonit, rồi thành "Philadelphia", và cuối cùng là Amman… |
được gọi như vậy vì nó nằm gần Đền thờ Jupiter Amun (tiếng Hy Lạp là Ἄμμων Ammon). Tuy nhiên, mô tả của Pliny về muối không phù hợp với các đặc tính của… |
doi:10.1007/s00114-006-0183-1. PMC 1829419. PMID 17171388. ^ Roch, S.; von Ammon, L.; Geist, J.; Brinker, A. (2018). “Foraging habits of invasive three-spined… |
Nilgiritragus Dê núi sừng ngắn Nilgiri (N. hylocrius) Ovis Cừu Argali (O. ammon) Cừu (O. aries) Cừu sừng lớn (O. canadensis) Cừu sừng mảnh (O. dalli) Cừu… |