Kết quả tìm kiếm Alawi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alawi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Varieties. Georgetown University Press. tr. 75. ISBN 978-1-58901-022-2. ^ Ali Alawi. “Ali's roadtrip from Bahrain to Kuwait (PHOTOS)”. Bản gốc lưu trữ ngày… |
phái tôn giáo Alawi. Năm 1920, người Pháp đặt tên là "Lãnh thổ Alawite" là nơi cư trú của một số lượng lớn những người Hồi giáo Alawi. Đây là khu vực… |
Triều đại Alaouite (đổi hướng từ Triều đại 'Alawi) Vương triều 'Alawi (tiếng Ả Rập: سلالة العلويين الفيلاليين, chuyển tự La tinh: sulālat al-ʿalawiyyīn al-fīlāliyyīn) – cũng được dịch sang tiếng Anh là… |
991.000 người và là một trong số ít các tỉnh của có cộng đồng Alawi chiếm đa số. Người Alawi sống tập trung ở trung tâm và phía nam tỉnh, còn người Ả Rập… |
Ali Alawi (tiếng Ả Rập: علي علاوي ) (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1993 ở Homs, Syria) là một cầu thủ bóng đá Syria. Hiện tại anh thi đấu cho Al Futowa, thi… |
Fatuma binti Yusuf al-Alawi (khoảng năm 1650 - 1715) là một nữ vương của Unguja trong Vương quốc Hồi giáo Zanzibar (Tanzania hiện đại). Một người ủng… |
Homs và Hama ở phía đông. Đây là một trong số ít các tỉnh có cộng đồng Alawi chiếm đa số tại Syria. Diện tích của tỉnh là 1.890 km² hay 1.892 km² . Theo… |
ông, Hafez al-Assad, sinh ra trong một gia đình nghèo khó thuộc cộng đồng Alawi song đã thăng tiến trong Đảng rồi nắm được quyền kiểm soát nhánh lãnh đạo… |
Al-Saedi Minamino Takumi Tanaka Ao Maya Yoshida Maher Sabra Arshad Al-Alawi Rabia Al-Alawi Khalid Al-Hajri Amjad Al-Harthi Mohsin Al-Khaldi Salaah Al-Yahyaei… |
trong khi các nhân vật đứng đầu chính phủ nhìn chung gắn bó với giáo phái Alawi. Theo Tổ chức Quan sát Nhân quyền Syria, tính đến tháng 7 năm 2017 có khoảng… |
Nowruz cũng là một ngày linh thiêng của người Sufi, người Ismail, người Alawi, người Alevi, người Babi và các môn đồ Bahá'í, và là ngày nghỉ lễ chính… |
marocain”. L'Opinion. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.[liên kết hỏng] ^ “The Alawi Dynasty GENEALOGY”. RoyalArk. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012. ^ M Sehimi… |
Turkmen, Armenia) - Tôn giáo: Hồi giáo 87% (chính thức; bao gồm Sunni 74% và Alawi, Ismaili, và Shia 13%), Cơ đốc giáo 10% (chủ yếu của các nhà thờ Cơ đốc… |
với Xứ bảo hộ Nam Ả Rập trở thành Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen. Aden Alawi Aqrabi Audhali Beihan Dathina Dhala Fadhli Haushabi Lahej Hạ Aulaqi Hạ Yafa… |
Mohamad Nasser Baljinnyam Batbold Oyunbold Oyuntuya Kaung Myat Thu Arshad Al-Alawi Waleed Al-Musalmi Wajdi Mohammed Bader Mousa Yusuf Abdurisag Naif Al-Hadhrami… |
Baghdad Bounedjah Ahmed Refaat Abdelilah Hafidi Mohamed Nahiri Arshad Al-Alawi Khalid Al-Hajri Akram Afif Abdulaziz Hatem Firas Ben Larbi Youssef Msakni… |
(1094–1101) Qatada ibn Idris al-Hasani al-Alawi (1201–1220), bị con giết vào năm 90 tuổi Hasan ibn Qatada al-Hasani al-Alawi (1220–1241) Al-Hassan abul-Saad (1241–1254)… |
pháp Lebanon, Règlement du Sandjak d'Alexandrette , Quy chế của Chính phủ Alawi, Quy chế của Quốc gia Jabal Druze. Một lá cờ mới cũng đã được đề cập trong… |
Vua Mohammed VI (s. 1963) Morocco 23 tháng 7 năm 1999 24 năm, 253 ngày Alawi Lập hiến Moulay Hassan, Thái tử của Morocco Vua Willem-Alexander (s. 1967)… |
Al-Kaabi (1996-09-15)15 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Al-Nahda 3TV Al-Mandhar Al-Alawi (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Oman Club 4TĐ Marwan Taaib (1996-04-07)7… |