Kết quả tìm kiếm 1998–99 Belgian First Division Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "1998–99+Belgian+First+Division", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ (đổi hướng từ Belgian First Division A) năm tiếp theo là 1980, đây là thứ hạng tốt nhất mà Giải hạng nhất Bỉ (First Division) từng đạt được. ^ phát âm tiếng Hà Lan: [ˈʒypilɛr ˈproː ˈlik] ^ tiếng… |
Retrieved 5 August 2010. ^ “The first woman in Antarctica”. www.antarctica.gov.au (bằng tiếng Anh). Australian Antarctic Division. 2012. Truy cập ngày 27 tháng… |
Joan Capdevila (thể loại Cầu thủ bóng đá Belgian First Division A) Segunda División B 32 3 — — — — 32 3 1998–99 Segunda División B 3 0 — — — — 3 0 Tổng 45 4 — — — — 45 4 Espanyol 1998–99 La Liga 29 4 4 0 — 5 0 — 38 4 Atlético… |
Bundesliga: 2001–02 Cá nhân Vua phá lưới Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ: 1998–99 Cầu thủ bóng đá Séc của năm: 1999 Chiếc giày vàng bóng đá Bỉ: 2000 ^ “Nejlepší… |
978-0-7146-8150-4 Gunsburg, Jeffrey The Battle of the Belgian Plain, 12–ngày 14 tháng 5 năm 1940: The First Great Tank Battle, Military History Journal, No… |