Kết quả tìm kiếm Ứng dụng lớn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ứng+dụng+lớn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thuốc nhỏ mắt . Rượu polyvinyl được sử dụng như một chất hỗ trợ trong quá trình trùng hợp huyền phù . Ứng dụng lớn nhất của nó ở Trung Quốc là để dùng như… |
Một phần mềm ứng dụng trên thiết bị di động, còn được gọi tắt là ứng dụng di động, hoặc chỉ ứng dụng, (tiếng Anh: mobile application hoặc mobile app hoặc… |
giới của Bosch là về công nghệ ô tô. Bosch đầu tiên phát minh ra magneto ứng dụng vào thực tế. Đây là nguồn phát tia lửa điện trong thời kỳ sơ khai, được… |
ty lớn như các ngân hàng, các hãng bảo hiểm... để chạy các ứng dụng lớn xử lý khối lượng lớn dữ liệu như kết quả điều tra dân số, thống kê khách hàng và… |
Fluor (đề mục Ứng dụng sau này) còn được áp dụng trong sản xuất hiện đại. Công cuộc sản xuất khí fluor trong công nghiệp để làm giàu urani, một trong những ứng dụng lớn nhất của fluor… |
một Ứng dụng web hay web application, web app là một trình ứng dụng mà có thể tiếp cận qua web thông qua mạng như Internet hay intranet. Ứng dụng web… |
kho (Inventory), Giao nhận (Delivery) và Tài khoản (Account). Chia một ứng dụng lớn trong những bối cảnh hợp lý khác nhau sẽ cho chúng ta khả năng module… |
hỗn hợp. Hỗn hợp này thông thường được gọi là bitum nguyên liệu (BFS). Ứng dụng lớn nhất của nhựa đường là sản xuất bê tông atphan để rải đường, nó chiếm… |
TikTok (đổi hướng từ Tik Tok (ứng dụng)) 2018 để tạo ra một cộng đồng video lớn hơn, với các tài khoản và dữ liệu hiện có được hợp nhất thành một ứng dụng, giữ nguyên tiêu đề là TikTok. Điều… |
Mỹ thuật ứng dụng dùng để chỉ các hoạt động sáng tạo mỹ thuật được đưa vào ứng dụng trong cuộc sống thường ngày. Nó khác với khái niệm "mỹ thuật" chủ yếu… |
dụng trong điện tử tần số cao. Hoạt động của diode Gunn dựa trên "hiệu ứng Gunn" được nhà vật lý Anh Quốc J. B. Gunn phát hiện năm 1962. Ứng dụng lớn… |
dữ liệu. Phần mềm máy chủ ứng dụng đảm nhiệm phần lớn, nếu không nói là tất cả, các xử lý logic và truy cập CSDL của ứng dụng (hay còn gọi là tập trung… |
Mangan (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) những ứng dụng lớn. Trong những ứng dụng nhỏ, kẽm hoặc vanadi có thể thay thế được cho phương pháp phosphat hóa mangan. Các hợp chất mangan được sử dụng để… |
rối loạn phát âm. Tuy nhiên, ứng dụng lớn nhất của âm vực là trong lĩnh vực ca hát. Trong lĩnh vực này, âm vực được sử dụng như một đặc điểm để xác định… |
Plugin (điện toán) (thể loại Giao diện lập trình ứng dụng) một phần mềm ứng dụng lớn hơn. Nếu được hỗ trợ, plug-in cho phép tùy biến các chức năng của một ứng dụng. Ví dụ, plug-in thường được sử dụng trong các trình… |
Bài này nêu lên một số ứng dụng tiêu biểu của các linh kiện tích hợp mạch rắn - Mạch khuếch đại thuật toán. Trong bài có sử dụng các sơ đồ đơn giản hóa… |
Từ điện trở khổng lồ (đổi hướng từ Hiệu ứng từ điện trở khổng lồ) Hiệu ứng từ điện trở khổng lồ (tiếng Anh: Giant magnetoresistance, viết tắt là GMR) là sự thay đổi lớn của điện trở ở các vật liệu từ dưới tác dụng của… |
của người phát biểu, hoặc được chọn theo một tiêu chí nào đó khác. Một ứng dụng lớn khác nữa là trong các chương trình truyền hình trực tiếp, trong đó các… |
Từ trường (đổi hướng từ Mật độ từ tích hiệu dụng) chính xác hơn khi đề cập đến tính chất lượng tử. Tuy vật, trong phần lớn ứng dụng thường ngày, các phương trình điện từ học cổ điển vẫn cho độ chính xác… |
hóa hữu cơ (như phản ứng Heck và phản ứng Suzuki) được tiến hành thuận lợi bằng xúc tác của các hợp chất chứa paladi. Ứng dụng lớn nhất của paladi hiện… |