Kết quả tìm kiếm Thể loại:Ngôn ngữ trên Thế giới Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+loại:Ngôn+ngữ+trên+Thế+giới", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vựng. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người, tồn tại ở dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới sở hữu… |
nghiên cứu về loại hình ngôn ngữ với hai khuynh hướng sau: Loại hình học chỉnh thể nghiên cứu, phân loại ngôn ngữ loài người dựa trên tập hợp nhiều tiêu… |
gọn vận hành gần với phần cứng và nó giống với ngôn ngữ Assembler hơn hầu hết các ngôn ngữ bậc cao. Hơn thế, C đôi khi được đánh giá như là "có khả năng… |
gồm các biểu hiện trên khuôn mặt, tư thế cơ thể, cử chỉ, cử động của mắt, đụng chạm và sử dụng không gian cá nhân. Ngôn ngữ cơ thể tồn tại ở cả động vật… |
riêng biệt, nhưng thể loại là tập hợp của các ấn phẩm này, dựa trên các quy ước đã được thống nhất hoặc được suy ra từ xã hội. Có thể loại có các nguyên tắc… |
Thế giới là Trái đất và tất cả sự sống trên đó, bao gồm cả nền văn minh nhân loại. Trong bối cảnh triết học, "thế giới" là tổng thể của vũ trụ vật chất… |
Ngôn ngữ lập trình, (tiếng Anh: programming language) là ngôn ngữ hình thức bao gồm một tập hợp các lệnh tạo ra nhiều loại đầu ra khác nhau. Ngôn ngữ… |
trình, Pascal được phát triển trên khuôn mẫu của ngôn ngữ ALGOL 60. Wirth đã tham gia vào quá trình cải thiện ngôn ngữ như một phần của nỗ lực ALGOL X… |
"Gia-va") là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, dựa trên lớp được thiết kế để có càng ít phụ thuộc thực thi càng tốt. Nó là ngôn ngữ lập trình có mục… |
Python (phát âm tiếng Anh: /ˈpaɪθɑːn/) là một ngôn ngữ lập trình bậc cao cho các mục đích lập trình đa năng, do Guido van Rossum tạo ra và lần đầu ra mắt… |
triển bởi MIT Media Lab, được dịch thành hơn 70 ngôn ngữ, và được sử dụng ở hầu hết các nơi trên thế giới. Scratch được sử dụng và giảng dạy ở các trường… |
hai trên toàn thế giới. Trên cơ sở tương tự, tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha cũng thường được phân loại là ngôn ngữ thế giới. Các ngôn ngữ thế giới khác… |
nghĩa trong ngôn ngữ lại làm sáng tỏ cách các ngôn ngữ mã hóa mối quan hệ giữa các thực thể, các tính chất và các khía cạnh khác của thế giới để chuyển… |
sinh chủng loại dùng trong sinh học tiến hóa. Theo Ethnologue, số lượng ngôn ngữ sống của con người trên thế giới là 7.139, phân bố ở 142 ngữ hệ khác nhau… |
Từ (đổi hướng từ Từ (ngôn ngữ)) đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi của sự… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân trên mảnh… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức… |
loại của nhà ngôn ngữ học Peiros áp dụng phương pháp từ vựng thống kê, tức phân loại dựa trên phần trăm số từ vựng chung. Điều này có nghĩa là ngôn ngữ… |
ngôn ngữ cơ thể (cử chỉ), khoảng cách (không gian giao tiếp), tính chất vật lý của giọng nói (hoạt ngôn) và tiếp xúc (xúc giác). Nó còn có thể bao gồm… |
này giúp liệt kê danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Xin lưu ý rằng danh sách này có thể khác tùy theo cách định nghĩa một… |