megalomaniac
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
Từ megalomania + -ac.
Cách phát âm sửa
Tính từ sửa
megalomaniac (so sánh hơn more megalomaniac, so sánh nhất most megalomaniac)
- Thích làm lớn, mắc chứng hoang tưởng tự đại.
- 2013, Jon Huer, Call from the Cave: Our Cruel Nature and Quest for Power, Rowman & Littlefield, →ISBN, tr. 241:
- Often, for good measure, Hitler is given as an example of a megalomaniac person. So, for our convenience, Hitler personifies the illness called megalomania […]
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Danh từ sửa
megalomaniac (số nhiều megalomaniacs)
- Người thích làm lớn, người hoang tưởng tự đại.
- 1929, Sir Arthur Conan Doyle, When the World Screamed[1]:
- 'Well, I don't know him well enough yet to say, but I will admit that if he is not a mere bullying megalomaniac, and if what he says is true, then he certainly is in a class by himself.'
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Tham khảo sửa
- "megalomaniac", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới