Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ki˧˥ sïŋ˧˧kḭ˩˧ ʂïn˧˥ki˧˥ ʂɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ki˩˩ ʂïŋ˧˥kḭ˩˧ ʂïŋ˧˥˧

Tính từ sửa

ký sinh

  1. Sống bám nhờ vào.
    Giun sán là những sinh vật ký sinh trong ruột người.
    Ký sinh trùng.

Dịch sửa

Danh từ sửa

ký sinh

  1. Động vật nhỏ sống bám trong cơ thể người trong một giai đoạn của chu kỳ sống.

Dịch sửa

  • Afrikaans: parasiet (af)
  • Albanian: parazit (sq) 
  • Arabic: طُفِيل  (ṭufīl)
  • Armenian: մակաբույծ (hy) (makabuyc)
  • Asturian: parásitu 
  • Azerbaijani: parazit
  • Belarusian: паразі́т  (parazít)
  • Bengali: পরজীবী (porjibi)
  • Bulgarian: парази́т (bg)  (parazít)
  • Burmese: ကပ်ပါး (my) (kappa:)
  • Catalan: paràsit (ca) 
  • Chinese:
    Tiếng Quan Thoại: 寄生 (zh) (jìshēng)
  • Czech: cizopasník (cs) , parazit (cs) 
  • Danish: parasit (da) gc
  • Dutch: parasiet (nl)  hoặc gc
  • Tiếng Anh: parasite
  • Quốc tế ngữ: parazito
  • Estonian: parasiit
  • Finnish: loinen (fi)
  • Tiếng Pháp: parasite (fr) 
  • Friulian: parasit 
  • Galician: parásito 
  • Georgian: პარაზიტი (ṗaraziṭi)
  • German: Schmarotzer (de) , Parasit (de) 
  • Tiếng Hy Lạp: παράσιτο (el) gt (parásito)
  • Hebrew: טַפִּיל (he)  (tapil), פָּרָזִיט (he)  (parazít)
  • Tiếng Hindi: परजीवी (parjīvī)
  • Hungarian: élősködő (hu), parazita (hu)
  • Icelandic: sníkill (is) , sníkjudýr gt
  • Ido: parazito (io)
  • Irish: seadán 
  • Italian: parassita (it) 
  • Tiếng Nhật: 寄生 (ja) (きせい, kisei)
  • Kazakh: паразит (parazit)
  • Tiếng Khmer: បរាសិត (km) (bɑɑriəsət), បញ្ញើក្អែក (km) (bɑɑññəəkʼaek) (parasitic plant)

Tham khảo sửa