giai đoạn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːj˧˧ ɗwa̰ːʔn˨˩ | jaːj˧˥ ɗwa̰ːŋ˨˨ | jaːj˧˧ ɗwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˥ ɗwan˨˨ | ɟaːj˧˥ ɗwa̰n˨˨ | ɟaːj˧˥˧ ɗwa̰n˨˨ |
Từ nguyên sửa
Danh từ sửa
giai đoạn
- Phần thời gian có những sự việc riêng biệt trong một thời kì dài.
- Một cuộc tranh đấu thường có ba giai đoạn (Hồ Chí Minh)
- Trong giai đoạn cách mạng dẫn tới dân chủ nhân dân (Trường Chinh)
Tham khảo sửa
- "giai đoạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới