Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈdɛ.lɪ.ɡət/

Danh từ sửa

delegate /ˈdɛ.lɪ.ɡət/

  1. Người đại biểu, người đại diện.
  2. Người được uỷ nhiệm.
  3. Phái đoàn.


Ngoại động từ sửa

delegate ngoại động từ /ˈdɛ.lɪ.ɡət/

  1. Cử làm đại biểu.
  2. Uỷ quyền, uỷ thác, giao phó.
    to delegate a person to perform a duty — uỷ quyền cho ai làm một nhiệm vụ
    to delegate a task to someone — giao nhiệm vụ cho ai

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa